Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Nguyễn Hiền

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Nguyễn Hiền

Câu 2 : Phương trình \(2\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1\) có các họ nghiệm là gì?

A. \(x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)

B. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)

C. Cả A và B

D. Đáp án khác

Câu 5 : Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - cos3x} }}\)

A. \(\left\{ {k\dfrac{\pi }{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{{2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

C. \(\left\{ {\dfrac{{k2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Câu 6 : Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì bao nhiêu?

A. \(\pi\)

B. \(\dfrac{\pi }{4}\)

C. \(\dfrac{\pi }{3}\)

D. \(\dfrac{\pi }{2}\)

Câu 7 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\).

A. \(M = 2, m = -2\)

B. M = 1,  m = 0

C. M = 4, m = -1

D. M = 2, m = -1

Câu 8 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A. Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.

C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.

D. Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)

Câu 9 : Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\).

A. \(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)

B. \(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)

C. \(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 10 : Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?

A. \(x = {60^0} + k{180^0}\)

B. \(x = {75^0} + k{180^0}\)

C. \(x = {75^0} + k{60^0}\)

D. \(x = {25^0} + k{60^0}\)

Câu 11 : Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?

A. \(x = {60^0} + k{180^0}\)

B. \(x = {75^0} + k{180^0}\)

C. \(x = {75^0} + k{60^0}\)

D. \(x = {25^0} + k{60^0}\)

Câu 12 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. \(\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

B. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

C. \(\cos x \ne - 1 \Leftrightarrow x \ne - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

D. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Câu 13 : Nghiệm của phương trình \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) là giá trị nào dưới đây?

A. \(k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

B. \(\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)

C. \(\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)

D. Vô nghiệm

Câu 18 : Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?

A. \((C_7^2 + C_6^5) + (C_7^1 + C_6^3) + C_6^4\)

B. \((C_7^2.C_6^2) + (C_7^1.C_6^3) + C_6^4\)

C. \(C_{11}^2.C_{12}^2\)

D. \(C_7^2.C_6^2 + C_7^3.C_6^1 + C_7^4\)

Câu 27 : Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\) biến điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\) thành điểm nào dưới đây?

A. \(A'\left( {3;0} \right)\)

B. \(A'\left( { - 3;0} \right)\)

C. \(A'\left( { - 1;3} \right)\)

D. \(A'\left( { - 1;6} \right)\)

Câu 29 : Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'}\)

B. \(\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi\)

C. \(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi\) với \(0 \le \varphi \le \pi\)

D. AM = A'M'

Câu 31 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình là đáp án nào dưới đây?

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36\)

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36\)

Câu 32 : Phép vị tự tâm O tỉ số \(k\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}\)

B. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)

C. \(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}\)

D. \(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}\)

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.

D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.

D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và  không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.

Câu 36 : Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là gì?

A. Phép vị tự.

B. Phép đồng dạng, phép vị tự.

C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.

D. Phép dời dình, phép vị tự.

Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và (SBD).

A. I với \(I = AM \cap SO\)

B. I với \(I = AM \cap BC\)

C. I với \(I = AM \cap SB\)

D. I với \(I = AM \cap BC\)

Câu 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d qua S và song song với BC

B. d qua S và song song với CD

C. d qua S và song song với AB

D. d qua S và song song với BD

Câu 40 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng song song với nhau thì có thể chéo nhau.

D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247