1.1.1. Task 1 Unit 6 lớp 4 Lesson 1
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
a) This is my cousin Jack. (Đây là Jack em họ của mình.)
He's in London. (Cậu ấy ở Luân Đôn.)
Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong.) (Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.)
Nice to meet you too, Phong. (Mình cũng rất vui được gặp bạn.)
b) Phong and I study in the same school. (Phong và mình học cùng trường với nhau.)
What's the name of your school? (Tên trường của bạn là gì?)
Nguyen Du Primary School. (Trường Tiểu học Nguyễn Du.)
c) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Nguyen Du Street in Ha Noi. (Ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.)
d) What about you, Jack? What's the name of your school?) (Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?)
Oxford Primary School. It's in Oxford street. (Trường Tiểu học Oxford, nằm trên đường Oxford.)
1.1.2. Task 2 Unit 6 lớp 4 Lesson 1
Point and say (Chỉ và nói)
Work in pairs. Ask and answer questions about your school. Ask its name and where it is (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về tên, địa chỉ trường của bạn)
Guide to answer
a) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Oxford Street. (Trên đường Oxford.)
b) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Hoa Binh Road in Long An. (Trên đường Hòa Bình, Long An.)
c) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Bat Trang Village. (Ở làng Bát Tràng.)
d) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi. (Ở phố Nguyền Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.)
1.1.3. Task 3 Unit 6 lớp 4 Lesson 1
Listen anh tick (Nghe và đánh dấu chọn)
Guide to answer
1. c; 2. a; 3. c
1.1.4. Task 4 Unit 6 lớp 4 Lesson 1
Look and write (Nhìn và viết)
1. My school is in Nguyen Trai street. (Trường tôi nằm trên đường Nguyền Trãi.)
2. His school is Van Noi Primary School. (Trường của cậu ấy là Trường Tiểu học Vân Nội.)
3. Her school is Sunflower Primary School. (Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.)
1.1.5. Task 5 Unit 6 lớp 4 Lesson 1
Let's sing (Chúng ta cùng hát)
Tạm dịch
This is the way (Đây là con đường)
This is the way we go to school, (Đây là con đường chúng ta đi học,)
Go to school, go to school. (Đi học, đi học.)
This is the way we go to school, (Đây là con đường chúng ta đi học,)
So early in the morning. (Vào một buổi sớm mai.)
This is the way we go for a walk, (Đây là con đường chúng ta đi bộ,)
For a walk, for a walk. (Đi bộ, đi bộ.)
This is the way we go for a walk, (Đây là con đường chúng ta đi bộ,)
So early in the morning. (Rất sớm vào buổi sáng.)
1.2.1. Task 1 Unit 6 lớp 4 Lesson 2
Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc theo)
Tạm dịch
a) Hello, Phong. Where are you going? (Chào Phong. Bạn đang đi đâu đấy?)
I'm going to school, Judy. (Mìnhđang đi học.)
b) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Nguyen Du Street. (Ở đường Nguyễn Du.)
c) What class are you in? (Bạn học lớp mấy?)
I'm in class 4A. (Mình học lớp 4A.)
1.2.2. Task 2 Unit 6 lớp 4 Lesson 2
Point and say (Chỉ và nói)
a) What class is he/she in? (Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy?)
He/She is in class 4A. (Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 4A.)
b) What class is he/she in? (Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy?)
He/She is in class 5B. (Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 5B.)
c) What class is he/she in? (Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy?)
He/She is in class 3C. (Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 3C.)
d) What class is he/she in? (Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy?)
He/She is in class 2D. (Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 2D.)
1.2.3. Task 3 Unit 6 lớp 4 Lesson 2
Let's talk (Hãy nói)
- What's the name of your school? (Tên của trường bạn là gì?)
- Where is it? (Trường bạn ở đâu?)
- What class are you in? (Bạn học lớp mấy?)
1.2.4. Task 4 Unit 6 lớp 4 Lesson 2
Listen and number (Nghe và điền số)
Guide to answer
a. 3; b. 1; c. 4; d. 3.
1.2.5. Task 5 Unit 6 lớp 4 Lesson 2
Look and write (Nhìn và viết)
1. A: Where's his school? (Trường của cậu ấy ở đâu?)
B: It's in Chu Van An street. (Ở đường Chu Văn An.)
2. A: Where's her school? (Trường của cô ấy ở đâu?)
B: It's in South Street London. (Ở đường South, Luân Đôn.)
3. A: What class is she in? (Cô ấy học lớp mấy?)
B: She's in class 4B. (Cô ấy học lớp 4B.)
4. A: What class is he in? (Cậu ấy học lớp mấy?)
B: He's in class 4C. (Cậu ấy học lớp 4C.)
1.3.1. Task 1 Unit 6 lớp 4 Lesson 3
Listen and repeat (Nghe và đọc lại)
1.3.2. Task 2 Unit 6 lớp 4 Lesson 3
Listen and circle. Then write and say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)
1. This is a ________
a. school b. street
2. The _______ is beautiful.
a. school b. street
3. The _______ is long.
a. street b. stream
4. I love my _______.
a. school b. street
5. Linda likes ___________.
a. skating b. skipping
Guide to answer
1. b; 2. b; 3. b; 4. a; 5. a
1. This is a street.
2. The street is beautiful.
3. The stream is long.
4. I love my school.
5. Linda likes skating.
Tạm dịch
1. Đây là con đường.
2. Con đường này đẹp quá.
3. Con suối dài quá.
4. Tôi yêu trường tôi.
5. Linda thích trượt băng.
1.3.3. Task 3 Unit 6 lớp 4 Lesson 3
Let’s chant (Chúng ta cùng hát)
School, school, school!
(Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!)
School, school, school! (Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!)
This is the way (Đây là con đường)
We go to school. (Chúng ta đi học.)
It's so much fun! (Thật là vui!)
Street, Street, Street! (Con đường, con đường, con đường!)
This is the way (Đây là con đường)
We walk on the street. (Chúng ta đi bộ.)
It's so much fun! (Thật là vui!)
1.3.4. Task 4 Unit 6 lớp 4 Lesson 3
Read and complete (Đọc và trả lời)
Guide to answer
Hello. My name is (1) Le Mai. I'm from Ha Noi, Viet Nam. I'm (2) Vietnamese.
(Xin chào. Mình tên là Lê Mai. Mình đến từ Hà Nội, Việt Nam. Mình là người Việt Nam.)
I study at (3) Nguyen Du Primary School.
(Mình học Trường Tiểu học Nguyễn Du.)
It's a big school in (4) Nguyen Du street, Hoan Kiem District, Ha Noi.
(Đó là một ngôi trường lớn nằm trên đường Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.)
I'm in class (5) 4A.
(Mình học lớp 4A.)
1.3.5. Task 5 Unit 6 lớp 4 Lesson 3
Write about your school (Viết về trường của em)
I study at .......................
Guide to answer
I study at Nguyen Hue Primary School. It is in Nguyen Tat Thanh street, District 1, Ho Chi Minh City. My classroom has 20 desks and 20 benches. There is a board on the wall. There is a picture of Uncle Ho on the wall. There is a map of Viet Nam on the wall, too. I go to school five days a week. I love my school very much.
Tạm dịch
Tôi học ở Trường Tiểu học Nguyễn Huệ, trên đường Nguyễn Tất Thành, quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh. Lớp học của tôi có 20 cái bàn và 20 ghế dài. Có một tấm bảng trên tường. Có một bức tranh Bác Hồ trên tường. Cũng có một bản đồ Việt Nam trên tường. Tôi đi học năm ngày trong một tuần. Tôi rất yêu trường tôi.
1.3.6. Task 6 Unit 6 lớp 4 Lesson 3
Project (Dự án)
Gudie to answer
Kết thúc bài học này, các em cần ghi nhớ
- Cách hỏi và trả lời về tên và địa chỉ của trường:
What's the name of your school? (Tên trường của bạn là gì?)
Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
Ví dụ
What's the name of your school? (Tên trường của bạn là gì?)
⇒ Nguyen Hue Primary School. (Trường Tiểu học Nguyễn Huệ.)
Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
⇒ It's in Nguyen Tat Thanh Street, District 1, in Ho Chi Minh City. (Ở đường Nguyễn Tất Thành, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.)
- Khi các em muốn hỏi "Bạn học lớp mấy?" thì chúng ta có mẫu câu: "What class are you in?"
Hoặc What class is she in? (Cô ấy học lớp mấy?); What class is he in? (Cậu ấy học lớp mấy?)
Lưu ý: Nếu chủ ngữ số ít thì các em dùng tobe "is", còn nếu chủ ngữ số nhiều thì các em dùng tobe là "are".
Ví dụ
What class are you in? (Bạn học lớp mấy?)
⇒ I'm in class 4E. (Mình học lớp 4E.)
What class is he in? (Cậu ấy học lớp mấy?)
⇒ He's in class 4F. (Cậu ấy học lớp 4F.)
Copyright © 2021 HOCTAP247