Tiếng Anh 5 mới Review 1

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1.1. Review 1 lớp 5

1.1.1. Task 1 Review 1 lớp 5

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn )

Click to listen

Guide to answer

1. b           2. c

Audio script:

1. Mai: Hi, Tony. Where are you going so early in the morning?

Tony: I'm going to the park.

Mai: How often do you go there?

Tony: I usually go there every Thursday to do morning exercise.

Mai: Good for you. See you later.

2. Linda: Where did you go last summer?

Nam: I went on a trip to the countryside.

Linda: Oh, really? What was the trip like?

Nam: It was good.

Linda: What did you do there?

Nam: I helped my grandparents on the farm.

Tạm dịch:

1. Mai: Chào, Tony. Bạn đi đâu sớm vào buổi sáng?

Tony: Tớ đang đi đến công viên.

Mai: Bạn đến đó bao lâu một lần?

Tony: Tớ thường đến đó vào thứ năm hàng tuần để tập thể dục buổi sáng.

Mai: Tốt cho bạn đấy. Hẹn gặp lại nhé.

2. Linda: Bạn đã đi đâu vào mùa hè năm ngoái?

Nam: Tớ đã đi trên một chuyến đi đến vùng nông thôn.

Linda: Ồ, thật sao? Chuyến đi như thế nào?

Nam: Rất tuyệt vời.

Linda: Bạn đã làm gì ở đó?

Nam: Tớ đã giúp ông bà của tớ ở nông trại.

1.1.2. Task 2 Review 1 lớp 5

Listen and number (Nghe và điền số)

Click to listen

Guide to answer

a. 3        b. 4        c. 1       d. 2

Audio script:

1. Nam: Where are you going next weekend, Tony?

Tony: We're going to Ha Long Bay.

Nam: Oh, that's nice. What will you do there?

Tony: I think we may take a boat around the islands and visit some caves.

Nam: That sounds great!

2. Mai: I didn't see you at Linda's party. Where were you?

Nam: I visited my grandma.

Mai: Oh, how was your grandma?

Nam: She was sick before, but now she's better.

Mai: Oh, I'm happy to hear that.

3. Linda: Did you go to the book fair last week?

Mai: Yes, I did. I didn't see you.

Linda: I was on a trip to Ho Chi Minh City.

Mai: Oh, really? How was the trip?

Linda: It was very interesting. I saw a lot of things.

4. Phong: What will you do next Sunday, Mai?

Mai: I don't know. I think I'm going to stay home to help my mother cook.

Phong: I hope you'll enjoy it.

Tạm dịch:

1. Nam: Tuần tới các bạn định đi đâu, Tony?

Tony: Chúng mình định đi Vịnh Hạ Long.

Nam: Ồ hay đó. Các bạn sẽ làm gì ờ đó?

Tony: Mình nghĩ chúng mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo và đi khám phá các hang động.

Nam: Nghe thú vị quá.

2. Mai: Mình không thấy bạn ở bữa tiệc của Linda. Bạn đã ở đâu?

Nam: Mình đã đi thăm bà ở vùng quê.

Mai: Ồ, bà cùa bạn có khỏe không?

Nam: Ngày trước bà mình bị ốm, nhưng bây giờ bà đỡ rồi.

Mai: Ồ, mình rất vui khi nghe điều đó.

3. Linda: Bạn có đi hội trợ sách tuần trước không?

Mai: Có. Mình không thấy bạn.

Linda: Mình đi du lịch đến Thành phố Hồ Chí Minh.

Mai: Ồ vậy sao? Chuyến đi thế nào?

Linda: Rất thú vị. Mình thấy rất nhiều thứ

4. Phong: Chủ nhật tới bạn định làm gì, Mai?

Mai: Mình không biết. Mình nghĩ mình sẽ ở nhà để giúp mẹ nấu ăn.

Phong: Mình hi vọng bạn sẽ thích điều đó.

1.1.3. Task 3 Review 1 lớp 5

Listen and tick Yes (Y) or No (N) (Nghe và đánh dấu chọn (✓) vào ô Đúng (Y) hoặc vào ô Sai (N))

Click to listen

Guide to answer

1. N      2. Y

Audio script:

1. Linda: What do you do in your free time, Mai?

Mai: I usually read books and watch cartoons on TV.

Linda: How often do you go to the cinema?

Mai: Oh, I never go to the cinema. I only watch films on TV.

2. Tony: What did you do last weekend, Nam?

Nam: I visited my grandparents.

Tony: Where do they live?

Nam: They live in the countryside.

Tạm dịch:

1. Linda: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh, Mai?

Mai: Mình thường đọc sách và xem phim hoạt hình trên tivi.

Linda: Bạn có đến rạp chiếu phim thường xuyên không?

Mai: Ồ, mình chưa bao giờ đi rạp chiếu phim. Mình chỉ xem phim trên tivi thôi.

2. Tony: Bạn làm gì cuối tuần trước Nam?

Nam: Mình đi thăm ông bà.

Tony: Họ sống ở đâu?

Nam: Họ sống ở vùng quê.

1.1.4. Task 4 Review 1 lớp 5

Read and circle a or b (Đọc và khoanh tròn a hoặc b)

Guide to answer

1. b      2. b      3. a      4. b      5. a

Tạm dịch:

Linda thường xuyên đi học vào buổi sáng. Ngày hôm qua, cô ấy không đi học bởi vì hôm qua là chủ nhật. Cô ấy đã đi mua sắm với mẹ sau khi ăn sáng. Họ mua thức ăn, thức uống và nhiều thứ cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình đã viếng thăm ông bà của Linda ở miền quê. Ông bà đã rất vui khi gặp họ. Gia đình đã tận hưởng ngày của họ ở quê và trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại viếng thăm ông bà của Linda.

1. Linda thường xuyên làm gì vào buổi sáng?

=> Cô ấy đi học.

2. Cô ấy có đi học vào ngày hôm qua không?

=> Không, cô ấy không đi học.

3. Cô ấy đã đi đâu vào buổi sáng?

=> Cô ấy đã đi mua sắm.

4. Ông bà Linda sống ở đâu?

=> Ở miền quê

5. Gia đình sẽ viếng thăm ông bà Linda khi nào?

=> Tuần tới.

1.1.5. Task 5 Review 1 lớp 5

Write about you. Then tell the class (Viết về em. Sau đó nói với lớp)

1. What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

2. What’s your place like? (Nơi của bạn như thế nào?)

3. How often do you do morning exercise? (Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)

4. What did you do last summer? (Bạn đã làm gì vào mùa hè trước?)

5. What will you do at the weekend? (Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?)

Guide to answer

1. It's 654/6, Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh Cityế

(Địa chỉ là số 654/6, đường Lạc Long Quân, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.)

2. It's busy and crowded. (Náo nhiệt và đông đúc.)

3. I often do morning exercise every day (Mình thường tập thể dục buổi sóng mỗi ngày.)

4. I went to Nha Trang beach with my parents. (Mình đã đi biển Nha Trang với bố mẹ.)

5. I'll swim in the pool (Mình sẽ đi bơi ở hồ bơi.)

1.2. Cat and Mouse 1 lớp 5

1.2.1. Task 1 Cat and Mouse 1 lớp 5

Read and listen to the story (Đọc và lắng nghe câu truyện)

Click to listen

Tạm dịch:

- Tranh 1:

Miu: Xin chào, mình là Miu và đây là những người bạn của mình, Maurice và Doris.

Maurice: Xin chào!

Doris: Xin chào!

- Tranh 2:

Chit: Xin chào, mình là Chit và đây là những chị gái mình Mimi và Nini!

Mimi and Nini: Xin chào!

Chit: Dậy đi, Jack!

- Tranh 3:

Miu: Xin chào Chit.

Chit: Xin chào Miu.

Miu: Bạn và gia đình bạn đi nghỉ mát phải không?

Chit: Vâng, đúng rồi.

- Tranh 4:

Miu: Bạn đã đi đâu?

Chit: Chúng mình đã đi biển.

Miu: Các bạn có thích nó không?

Chit: Vâng, chúng mình có thích.

- Tranh 5:

Chit: Chúng mình nằm trên bãi biển và tắm biển.

- Tranh 6:

Chit: Còn bạn thì sao? Bạn có đi nghỉ mát không?

Miu: Có. Maurice, Doris và mình đã đi núi.

Chit: Bạn có thích nó không?

Miu: Không

- Tranh 7:

Miu: Chúng mình không thích. Trời lạnh và mưa suốt.

- Tranh 8:

Tất cả: Thật tốt khi ở nhà!

1.2.2. Task 2 Cat and Mouse 1 lớp 5

Answer the questions (Trả lời những câu hỏi)

1. Where did Chit and his family go on holiday? (Chit và gia đình cậu ấy đã đi nghỉ mát ở đâu?)   

2. Did they have a good time? (Họ đã có một thời gian thoải mái phải không? )

3. Who did Miu go on holiday with? (Miu đã đi nghỉ mát với ai?)

4. Where did they go? (Họ đã đi đâu?)

5. Did they have a good time? Why/Why not?

(Họ đã có một khoảng thời gian thoải mái phải không? Tại sao/ Tại sao không?)

Guide to answer

1. They went to the beach. (Họ đã đi đến bãi biển.)

2.  Yes, they did. (Vâng, đúng vậy.)

3. He went on holiday with Maurice and Doris. (Cậu ấy đã đi nghỉ mát cùng với Maurice và Doris.)

4. They went to the mountains. (Họ đã đi núi.)

5.  No, they didn’t because it was cold and it rained all the time.

 (Không. Bởi vì trời lạnh và mưa suốt thời gian đấy.)

1.2.3. Task 3 Cat and Mouse 1 lớp 5

Unscramble these words from the story (Sắp xếp lại những từ từ câu truyện)

Guide to answer

a. holiday (kì nghỉ)

b. beach (bờ biển)

c. family (gia đình)

d. mountains (núi)

e. rained (mưa)

1.2.4. Task 4 Cat and Mouse 1 lớp 5

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

(1) did 

(2) went

(3) enjoy

(4) did   

(5) didn't

Tạm dịch:

A: Bạn đã đi nghỉ mát ở đâu?

B: Chúng tớ đã đi đến bãi biển.

A: Bạn có thích không?

B: Có. Chuyến đi rất vui. Còn bạn thì sao?

A: Chúng tớ đã đi núi.

B: Bạn có thích không?

A: Không. Trời đã mưa suốt thời gian đi.

1.2.5. Task 5 Cat and Mouse 1 lớp 5

Work in pairs. Talk about your last holiday. (Thực hành theo cặp. Nói về kì nghỉ đã qua của bạn.)

1.2.6. Task 6 Cat and Mouse 1 lớp 5

Read and match (Đọc và nối)

Guide to answer

1 - b     2 - e     3 - d     4 - a     5 - c

Tạm dịch:

1. Các bạn đã có một cuối tuần thật tốt phải không? - Vâng, đúng rồi

2. Bạn đã đi đâu? - Chúng tớ đã đi đến bờ biển.

3. Bạn đã thấy gì? - Chúng tớ đã thấy một đứa bé và ba mẹ của nó.

4. Những người bạn có đi cùng phải không? - Không, họ không đi.

5. Bạn đã trở về khi nào? - Ngày hôm qua.

Lời kết

Qua bài học này các em sẽ ghi nhớ một vài từ vựng như sau:

- Các từ vựng trong các Unit 1 - 5

- Các mẫu câu:

  • What's your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
  • I always get up early. How about you? (Mình luôn thức dậy sớm. Còn bạn thì sao?)
  • Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ lễ?)
  • Did you go to the party? (Bạn có đi tiệc không?)
  • Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)

Copyright © 2021 HOCTAP247