Trang chủ Lớp 12 GDCD Lớp 12 SGK Cũ Học Kì 1 Tiếng Anh 5 mới Unit 8: What Are You Reading?

Tiếng Anh 5 mới Unit 8: What Are You Reading?

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1. Lesson 1 Unit 8 lớp 5

1.1.1. Task 1 Lesson 1 Unit 8

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Click to listen

Tạm dịch:

a) Chào Peter! Chúng ta cùng chơi cờ vua nào.

Mình không thể chơi được. Mình đang đọc.

b) Bạn đang đọc gì thế?

Mình đang đọc một câu truyện về Halloween.

c) Đó là một câu truyện ma phải không?

Đúng rồi. Thật đáng sợ.

d) Đó là con ma phải không?

Ồ, không!

1.1.2. Task 2 Lesson 1 Unit 8

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a)  What are you reading?

I'm reading The Fox and the Crow.

b)  What are you reading?

I'm reading The story of Mai An Tiem.

c)  What are you reading?

I'm reading Aladdin and the Magic Lamp.

d)  What are you reading?

I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs.

Tạm dịch:

a) Bạn đang đọc gì thế?

Mình đang đọc Cáo và Quạ.

b) Bạn đang đọc gì thế?

Mình đang đọc Truyện về Mai An Tiêm.

c) Bạn đang đọc gì thế?  

Mình đang đọc A-la-đin và cây đèn thần.

d) Bạn đang đọc gì thế?

Mình đang đọc Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

1.1.3. Task 3 Lesson 1 Unit 8

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about the book/ story you are reading. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về sách /truyện mà em đang đọc.)

Guide to answer

- Do you read books in your free time?

Yes, I do./ No, I don't.

- What are you reading now?

I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs.

- What's your favourite story?

It's Aladdin and the Magic Lamp.

Tạm dịch:

- Bạn có đọc sách trong thời gian rảnh không?

Có. / Không.

- Bạn đang đọc gì vậy?

Mình đang đọc Nàng bạch tuyết và bảy chú lùn.

- Câu chuyện yêu thích của bạn là gì?

Đó là Aladdin và Cây đèn thần.

1.1.4. Task 4 Lesson 1 Unit 8

Listen and tick (Nghe và đánh dấu )

Click to listen

Guide to answer

Audio script:

1. Tony: Hi, Nam. What do you do in your free time?

Nam: I like reading stories.

Tony: What are you reading at the moment?

Nam: I'm reading The Fox and the Crow.

2. Tony: Hi, Mai. What are you doing this weekend?

Mai: I'm going to stay at home and finish my book.

Tony: What are you reading?

Mai: Aladdin and the Magic Lamp.

3. Tony: Hi, Linda. What are you reading?

Linda: I'm reading my favourite book again. 

Tony: What's the name of the book?

Linda: Snow White and the Seven Dwarfs.

Tony: Why are you reading it again?

Linda: Because it's so interesting!

4. Tony: Hi, Tom. What are you reading?

Tom: The story of Mai An Tiem.

Tony: Do you like it?

Tom: Yes, I think it's my favourite story.

Tạm dịch:

1. Tony: Chào Nam. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Nam: Mình thích đọc truyện.

Tony: Bạn đang đọc gì thế?

Nam: Mình đang đọc truyện con Cáo và con Quạ.

2. Tony: Chào Mai. Bạn dự định làm gì cuối tuần này?

Mai: Mình định ở nhà và đọc cho xong cuốn sách của mình.

Tony: Bạn đang đọc cuốn gì?

Mai: A-la-danh và cây đèn thần.

3. Tony: Chào Linda. Bạn đang đọc gì thế?

Linda: Mình đang đọc lại cuốn sách ưa thích của mình.

Tony: Tên của cuốn sách là gì?

Linda: Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

Tony: Tại sao bạn đọc lại cuốn sách đó?

Linda: Bởi vì cuốn sách rất thú vị!

4. Tony: Chào Tom. Bạn đang đọc gì thế?

Tom: Truyện về Mai An Tiêm.

Tony: Bạn có thích truyện đó không?

Tom: Có, mình nghĩ đó là câu chuyện ưa thích của mình.

1.1.5. Task 5 Lesson 1 Unit 8

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

1. free

2. reading

3. snow

4. seven

5. like

Tạm dịch:

Quân: Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Linda: Mình đọc nhiều. Mình thích truyện cổ tích.

Quân: Mình biết. Bây giờ bạn đang đọc gì?

Linda: Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Còn bạn thì sao? Bạn có thích truyện cổ tích không?

Quân: Không, mình không thích. Mình thích đọc những truyện ngắn.

Linda: Bây giờ bạn đang đọc gì?

Quân: Một câu truyện về Halloween.

1.1.6. Task 6 Lesson 1 Unit 8

Let's play (Chúng ta cùng chơi)

The Guessing Game (Trò chơi đoán)

Tạm dịch:

Đó là một câu truyện Việt Nam.

Đó là một truyện cổ tích.

Nhân vật chính là một cô gái.

Đó là Truyện về Tấm và Cám!

1.2. Lesson 2 Unit 8 lớp 5

1.2.1. Task 1 Lesson 2 Unit 8

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

a) Bạn đang đọc gì vậy Quân? 

A-la-đin và cây đèn thần.

b) Ai là nhân vật chính?

Một cậu bé ... A-la-đin.

c) Cậu ấy như thế nào?

Mình nghĩ cậu ấy hào phóng.

d) Có thể cho tôi mượn quyển sách không?

Được. Bạn có thể lấy quyển sách khi mình đọc xong.

1.2.2. Task 2 Lesson 2 Unit 8

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a)  What's An Tiem like?

He's hard-working.

b)  What's Snow White like?

She's kind.

c)  What's The Fox like?

It's clever.

d)  What's Tam like?

She's gentle.

Tạm dịch:

a) An Tiêm như thế nào? 

Anh ấy chăm chỉ.

b) Bạch Tuyết như thế nào? 

Cô ấy tốt bụng.

c) Con cáo như thế nào? 

Con cáo thông minh.

d) Tấm như thế nào? 

Cô ấy dịu dàng.

1.2.3. Task 3 Lesson 2 Unit 8

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about your favourite book/ story. (Hỏi và trả lời nhừng câu hỏi về quyển sách/ truyện bạn yêu thích.)

Tạm dịch:

Bạn có thích những truyện cổ tích/ truyện tranh/ truyện ngắn không?

Có.../ Không...

Quyển sách/ truyện bạn đang đọc là gì?

Mình đang đọc...

Nhân vật chính thế nào?

Anh/ Cô ấy...

Bạn có thích anh/ cô ấy không ?

Có.../ Không...

1.2.4. Task 4 Lesson 2 Unit 8

Listen and write one word in each blank (Nghe và viết một từ vào mỗi khoảng trống)

Click to listen

Guide to answer

1. kind

2. clever

3. hard-working

4. generous

Tạm dịch:

1. Tấm trong truyện Tấm và Cám thế nào? Cô ấy tốt bụng.

2. Đô-rê-mon thế nào? Cậu ấy thông minh.

3. Bảy chú lùn thế nào? Họ chăm chỉ và tốt bụng.

4. An Tiêm thế nào? Anh ấy thông minh và hào phóng.

Audio script:

1. Linda: What are you reading, Hoa?

Hoa: A fairy tale. The story of Tam and Cam.

Linda: Are Tam and Cam the main characters?

Hoa: Yes, they are.

Linda: What's Tam like?

Hoa: She's kind.

2. Linda: What's your favourite book, Phong?

Phong: It's Doraemon.

Linda: What's Doraemon like?

Phong: He's clever.

3. Linda: Do you like fairy tales, Mai?

Mai: Yes, I do. I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs now.

Linda: What are the dwarfs like?

Mai: They're short and hard-working.

4. Linda: What are you reading, Tony?

Tony: The story of Mai An Tiem. I like it very much.

Linda: Why do you like it?

Tony: Because the main character, An Tiem, is a clever and generous man.

Tạm dịch:

1. Linda: Bạn đang đọc gì thế, Hoa?

Hoa: Một truyện cổ tích, truyện Tấm Cám.

Linda: Tấm và Cám là nhân vật chính à?

Hoa: Ừ, đúng thế.

Linda: Tấm có tính cách như thế nào?

Hoa: Cô ấy hiền lành.

2. Linda: Truyện yêu thích của bạn là gì, Phong?

Phong: Truyện Đô-rê-mon.

Linda: Đô-rê-mon có tính cách như thế nào?

Phong: Cậu ấy rất thông minh.

3. Linda: Bạn có thích truyện cổ tích không, Mai?

Mai: Có. Bây giờ mình đang đọc truyện Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

Linda: Những chú lùn như thế nào?

Mai: Họ lùn và chăm chỉ.

4. Linda: Bạn đang đọc gì thế, Tony?

Tony: Truyện Mai An Tiêm. Mình rất thích truyện này.

Linda: Tại sao bạn thích truyện này?

Tony: Bởi vì nhân vật chính, An Tiêm, là người rất thông minh và rộng lượng.

1.2.5. Task 5 Lesson 2 Unit 8

Number the sentences in the correct order (Điền số vào những câu theo thứ tự đúng)

Guide to answer

1. Minh's my classmate.

2. She likes reading fairy tales in her free time.

3. Her favourite fairy tale is The story of Tam and Cam.

4. It's a Vietnamese story about two girls.

5. Their names are Tam and Cam.

Tạm dịch:

Minh là bạn cùng lớp của tôi.

Cô ấy thích đọc truyện cổ tích vào thời gian rảnh.

Truyện cổ tích yêu thích của cô ấy là Câu chuyện Tấm và Cám.

Đó là một truyện Việt Nam về hai cô gái.

Tên của họ là Tấm và Cám.

1.2.6. Task 6 Lesson 2 Unit 8

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

Bạch Tuyết và A-la-đin

Có một cô gái mà rất dịu dàng,

Rất dịu dàng và rất tốt bụng.

Bạch Tuyết là tên của cô ấy.

Vâng, Bạch Tuyết là tên của cô ấy.

Có một chàng trai rất thông minh,

Rất thông minh và rất lanh lợi.

A-la-đin là tên của cậu ấy.

Vâng, A-la-đin là tên của cậu ấy.

1.3. Lesson 3 Unit 8 lớp 5

1.3.1. Task 1 Lesson 3 Unit 8

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click to listen

’What are you 'reading?

I'm ’reading The 'Fox and the 'Crow.

'What's 'Snow 'White 'like?

She's 'kind.

Tạm dịch:

Bạn đang đọc gì thế?

Mình đang đọc Cáo và Quạ.

Bạch Tuyết thế nào?

Cô ấy tốt bụng.

1.3.2. Task 2 Lesson 3 Unit 8

Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click to listen

Guide to answer

1. a What are you reading? - I'm reading The Fox and the Crow.

 (Bạn đang đọc gì thế? Tôi đang đọc Cáo và Quạ.)

2. b What's she reading? - She's reading a funny story.

(Cô ấy đang đọc gì thế? Cô ấy đang đọc một câu truyện vui/cười.)

3. a What's An Tiem like?  - He's hard-working.                             

(An Tiêm thế nào? Cậu ấy chăm chỉ.)

4. b What's Aladdin like? - He's clever.                                         

(A-la-đin thế nào? Cậu ấy thông minh.)

1.3.3. Task 3 Lesson 3 Unit 8

Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Bạn đang đọc gì?

Bạn đang đọc gì?

Mình đang đọc truyện A-la-đin.

A-la-đin thế nào?

Anh ấy thế nào?

Anh ấy thông minh và anh ấy tốt bụng.

Bạn đang đọc gì?

Mình đang đọc truyện cô bé Lọ Lem.

Cô bé Lọ Lem thế nào?

Cô ấy thế nào?

Cô ấy xinh đẹp và cô ấy tốt bụng.

1.3.4. Task 4 Lesson 3 Unit 8

Read and tick Yes or No (Đọc và đánh dấu chọn Có (Y) hoặc Không (N))

Guide to answer

1. Y     2. N     3. Y     4. N     5. Y

Tạm dịch:

Tom thích đọc sách. Vào những ngày Chủ nhật, cậu ấy thường ở nhà và đọc nhiều truyện tranh. Cậu ấy rất thích Thám tử Conan. Đó là một truyện của Nhật Bản. Nhân vật chính là một học sinh gọi là Jimmy Kudo. Cậu ấy thường giúp đỡ cảnh sát. Cậu ấy làm tốt công việc của mình. Jimmy Kudo là nhân vật yêu thích của Tom bởi vì cậu ấy thông minh và dũng cảm.

1. Tom thích đọc sách vào thời gian rảnh của mình.

2. Thám tử Conan là một truyện của Ma-lai-xi-a.

3. Nhân vật chính là Jimmy Kudo.

4. Jimmy Kudo là một người cảnh sát.

5. Jimmy Kudo thông minh và dũng cảm.

1.3.5. Task 5 Lesson 3 Unit 8

Write about your favorite book (Viết về quyển sách yêu thích của em)

Guide to answer

I like reading fairy tales in my free time.

My favourite book is The story of Tam and Cam.

The main character is Tam.

I like her very much because she is kind

Tạm dịch:

Mình thích đọc truyện cổ tích vào thời gian rảnh.

Quyển sách yêu thích cùa tôi là truyện Tấm Cám.

Nhân vật chính là Tấm.

Mình rất thích cô ấy bởi vì cô ấy tốt bụng.

1.3.6. Task 6 Lesson 3 Unit 8

Project (Dự án)

Interview three classmates about their favorite books and characters (Phỏng vấn ba bạn trong lớp về những quyển sách và nhân vật yêu thích của họ)

Guide to answer

- Do you like reading books?

- What’s your favorite book?

- What does this book talk about?

- Who is the main character of the book?

- What is he/she like?

- Do you like this character? Why/ Why not?

Tạm dịch:

- Bạn có thích đọc sách không?

- Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?

- Cuốn sách này nói về điều gì?

- Nhân vật chính của cuốn sách là ai?

- Anh ấy/ Cô ấy thích gì?

- Bạn có thích nhân vật này không? Tại sao có? Tại sao không?

1.3.7. Task 7 Lesson 3 Unit 8

Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Tạm dịch:

Bây giờ mình có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về những quyển sách yêu thích.

- nghe và hiểu những đoạn văn về những quyển sách yêu thích.

- đọc và hiểu những đoạn văn về những quyển sách yêu thích.

- viết về quyển sách yêu thích của mình.

Lời kết

Qua bài học này các em sẽ ghi nhớ một vài từ vựng như sau:

  • chess /tʃes/ cờ vua
  • ghost /ɡəʊst/ ma, con ma
  • scary /ˈskeəri/ đáng sợ
  • favourite /ˈfeɪvərɪt/ yêu thích
  • interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
  • fairy tale /ˈfeəri teɪl/ truyện cổ tích
  • character /ˈkærəktə(r)/ nhân vật
  • generous /ˈdʒenərəs/ hào phóng
  • hard working /hɑːd/ /ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ
  • clever /ˈklevə(r)/ thông minh
  • gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng
  • kind /kaɪnd/ tốt bụng
  • fairy tale /ˈfeəri teɪl/ truyện cổ tích
  • kind /kaɪnd/ tốt bụng
  • beautiful /ˈbjuːtɪfl/ xinh đẹp
  • clever /ˈklevə(r)/ thông minh
  • gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng
  • brave /breɪv/ dũng cảm
  • hard working /hɑːd/ /ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ

Copyright © 2021 HOCTAP247