A. \(3{a^3}\)
B. \(- 3{a^3}\)
C. \( 13{a^3}\)
D. \(- 13{a^3}\)
A. 0
B. 3a2
C. 6a2
D. 4a2
A. \( \frac{{23\sqrt {3a} }}{{15}}\)
B. \( \frac{{\sqrt {3a} }}{{15}}\)
C. \( \frac{{23\sqrt {a} }}{{15}}\)
D. \( \frac{{3\sqrt {3a} }}{{15}}\)
A. \( 2\sqrt x + 58{x^2}y\sqrt x \)
B. \( 2\sqrt x -58{x^2}y\sqrt x \)
C. \( 2\sqrt x + 56{x^2}y\sqrt x \)
D. \( 12\sqrt x + 58{x^2}y\sqrt x \)
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. m = 5
B. m = - 20
C. m = - 19
D. m = - 21
A. Hàm số đã cho là hàm nghich biến
B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến
C. Hàm số đã cho là hàm hằng
D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với x > 0
A. a=2 ; b=4
B. a=-2 ; b=4
C. a=2 ; b=-4
D. a=-2 ; b=-4
A. y = 2x + 3
B. y = 2x - 3
C. y = - 2x - 3
D. y = 2x + 5
A. 5
B. 2
C. -5
D. -2
A. (−2;1)
B. (−1;0)
C. (1,5;3)
D. (4;−3)
A. 1;3
B. 2;3
C. 3;3
D. 4;3
A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
A. m∈R
B. m≠0
C. m≠\(\frac{3}{4}\)
D. m≠\(-\frac{3}{4}\)
A. m > 0
B. m < -1
C. - 1 < m < 0
D. Cả A và B đúng
A. \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\)
B. \(4x - 2 - 3{x^2} = 0\)
C. \(9x - 5 + \sqrt 3 = 0\)
D. \( - 5{x^2} = {x^3}\)
A. \(a = 4;\,\,b = 5;\,\,c = 3\)
B. \(a = 4;\,\,b = - 5;\,\,c = 3\)
C. \(a = 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
D. \(a = - 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
A. a.c < 0
B. b.c < 0
C. a.b > 0
D. \(\Delta\) < 0
A. 9a
B. 10a
C. 8a
D. 11a
A. \( 40\sqrt {3x} \)
B. \(28\sqrt {3x} \)
C. \(39\sqrt {x} \)
D. \(28\sqrt {x} \)
A. \(2\sqrt2\)
B. 0
C. \(\sqrt2\)
D. \(2\sqrt5\)
A. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với mọi m
B. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với m > \(\sqrt 3 \)
C. Hàm số đã cho là hàm hằng
D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với mọi m.
A. m-5
B. m=-6
C. m=-7
D. m=-3
A. \( x = 2\sqrt 5 ;y = \sqrt 5 \)
B. \( x = \sqrt 5 ;y =3 \sqrt 5 \)
C. \( x = \sqrt 5 ;y = 2\sqrt 5 \)
D. \( x = 2\sqrt 5 ;y = 2\sqrt 5 \)
A. CH=8
B. CH=6
C. CH=10
D. CH=12
A. BH=4,4
B. BH=5,4
C. BH=5
D. BH=5,2
A. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn
B. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
C. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
A. AB=6cm
B. AB=12cm
C. AB=8cm
D. AB=10cm
A. 7cm
B. 11cm
C. 73cm
D. 5cm
A. 600
B. 1200
C. 300
D. 2400
A. 1
B. 2
C. \(\sqrt2\)
D. \(2\sqrt2\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có số đo lớn hơn
B. Có số đo nhỏ hơn 900
C. Có số đo lớn hơn 900
D. Có số đo nhỏ hơn
A. Số đo cung nhỏ
B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. \( \widehat {AMO} = {35^ \circ };\widehat {MOB} = {55^ \circ }\)
B. \( \widehat {AMO} = {65^ \circ };\widehat {MOB} = {25^ \circ }\)
C. \( \widehat {AMO} = {25^ \circ };\widehat {MOB} = {65^ \circ }\)
D. \( \widehat {AMO} = {55^ \circ };\widehat {MOB} = {35^ \circ }\)
A. 7,9 cm
B. 8,2 cm
C. 8,4 cm
D. 9,2 cm
A. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
B. \(26\pi \,\,c{m^2}\)
C. \(36\pi \,\,c{m^2}\)
D. \(38\pi \,\,c{m^2}\)
A. 3,1cm
B. 29,4cm
C. 3cm
D. 3,08cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247