Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Đoan Bái

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Đoan Bái

Câu 1 : Tìm x biết \(\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 3x - 1\)

A. 3x = 2

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Câu 3 : Rút gọn biểu thức \(2\sqrt 3  + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \). 

A. \(-\sqrt 3 - 2. \)

B. \(-\sqrt 3 + 2. \)

C. \(\sqrt 3 + 2. \)

D. \(\sqrt 3 - 2. \)

Câu 4 : Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{{(b - 2)}^2}} \) với \(b < 2\) 

A. 3(2 + b)

B. 2(2 + b)

C. 2(2 - b)

D. 3(2 - b)

Câu 5 : Rút gọn \( \displaystyle{{\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 6  + \sqrt 8  + \sqrt {16} } \over {\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 }}.\) 

A. \(  2 + \sqrt 2 \) 

B. \(  1 + \sqrt 2 \) 

C. \(  -1 + \sqrt 2 \) 

D. \(  1 - \sqrt 2 \) 

Câu 7 : Tìm x, biết : \({{4 - x} \over {\sqrt x  + 2}} - {{x - 4\sqrt x  + 4} \over {\sqrt x  - 2}} < 4\,\,\,\,\,\left( \right)\)  

A. \(x > 0\) và \(x ≠ 4\).

B. \(x < 0\) 

C. \(x ≠ 4\).

D. \(x > 1\) và \(x ≠ 4\).

Câu 8 : Rút gọn :  \(A = {{9 - x} \over {\sqrt x  + 3}} - {{x - 6\sqrt x  + 9} \over {\sqrt x  - 3}} - 6\)

A. \(- \sqrt x   \) 

B. \(- 2\sqrt x   \) 

C. \( 2\sqrt x   \) 

D. \(\sqrt x   \) 

Câu 10 : Tính: \(\displaystyle \sqrt {7 - 4\sqrt 3 }  - \sqrt {4 + 2\sqrt 3 } \)

A. \(1 - 2\sqrt 3 \)

B. \(1 + 2\sqrt 3 \)

C. \(1 +\sqrt 3 \)

D. \(1 -\sqrt 3 \)

Câu 11 : Rút gọn : \(\displaystyle A = {{x\sqrt x  - 1} \over {x - \sqrt x }} - {{x\sqrt x  + 1} \over {x + \sqrt x }} + {{x + 1} \over {\sqrt x }}\) \(\left( {x > 0;\,x \ne 1} \right)\)

A. \({{{{\left( {\sqrt x  - 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

B. \({{{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

C. \({{{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

D. \({{{{\left( {\sqrt x  - 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

Câu 16 : Các hàm số cho dưới đây, hàm số không phải là hàm số bậc nhất là:

A. y = 1 – 5x

B. y = -0,5x

C.  \(y = \sqrt 2 \left( {x - 1} \right) + \sqrt 3\)

D.  \(y = 2{x^2} + 3\)

Câu 19 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3  + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6  + y\sqrt 2  = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

Câu 20 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - 3y = 1\\2x + y\sqrt 2  =  - 2\end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  - 1}}{4}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8};  \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  + 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)

Câu 21 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}0,3x + 0,5y = 3\\1,5x - 2y = 1,5\end{array} \right.\) là

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;3} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;-3} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;-3} \right)\)

Câu 22 : Tìm nghiệm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 3x - 2y = 5.

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = - 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)

Câu 27 : Nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{{12}}{x^2} + \dfrac{7}{{12}}x = 19\) là:

A. x = 12; x = 19.

B. x = -12; x = 19.

C. x = -12; x = -19.

D. x = 12; x = - 19.

Câu 29 : Phương trình \(\left( {3{x^2} - 7x - 10} \right)\left[ {2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x + \sqrt 5  - 3} \right] = 0\) có nghiệm là:

A.  \(x=\pm 1\)

B. x = 10

C. \(x = \dfrac{{\sqrt 5  - 3}}{2}\)

D. Tất cả đều đúng

Câu 38 : Cho hai đường tròn  ( O );(O') cắt nhau tại A,B, trong đó O' thuộc ( O ). Kẻ đường kính O'OC của đường tròn ( O ). Chọn khẳng định sai?

A. AC=CB

B.  \(\widehat {CBO'} = {90^0}\)

C. CA,CB là hai tiếp tuyến của (O′)

D. CA,CB là hai cát tuyến của (O′)

Câu 40 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(4;5). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;5) và các trục tọa độ.

A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.

B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn

C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn

D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247