Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 Bộ GD&ĐT

Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 Bộ GD&ĐT

Câu 1 : Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh?

A. 5!

B. \({\rm{A}}_5^3\)

C. \({\rm{C}}_5^3\)

D. 5

Câu 3 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (-2;2)

B. (0;2)

C. (-2;0)

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 4 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -3

B. x = 1

C. x = 2

D. x = -2

Câu 7 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - {\rm{l}}\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - {\rm{l}}.\)

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} - {\rm{l}}.\)

D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - {\rm{l}}.\)

Câu 9 : Với a là số thực dương tùy ý, \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\left( {9a} \right)\) bằng

A. \(\frac{1}{2} + {\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}a\)

B. \(2{\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}a\)

C. \({\left( {{\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}a} \right)^2}\)

D. \(2 + {\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}a\)

Câu 10 : Đạo hàm của hàm số y = 2x là 

A. \(y' = {2^x}{\rm{ln\;}}2\)

B. y' = 2x

C. \(y' = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}\)

D. \(y' = x{.2^{x - 1}}\)

Câu 11 : Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt {{a^3}} \) bằng

A. a6

B. \({a^{\frac{3}{2}}}\)

C. \({a^{\frac{2}{3}}}\)

D. \({a^{\frac{1}{6}}}\)

Câu 12 : Nghiệm của phương trình 52x-4 = 25 là

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 1

D. x = -1

Câu 13 : Nghiệm của phương trình \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}\left( {3x} \right) = 3\) là

A. x = 3

B. x = 2

C. \(x = \frac{8}{3}\)

D. \(x = \frac{1}{2}.\)

Câu 14 : Cho hàm số \(f(x) = 3{x^2} - 1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\mathop \smallint \limits_{}^{} f(x)dx = 3{x^3} - x + C\)

B. \(\mathop \smallint \limits_{}^{} f(x)dx = {x^3} - x + C\)

C. \(\mathop \smallint \limits_{}^{} f(x)dx = \frac{1}{3}{x^3} - x + C\)

D. \(\mathop \smallint \limits_{}^{} f(x)dx = {x^3} - C\)

Câu 15 : Cho hàm số f(x) = cos2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\mathop \smallint \limits_{}^{} f(x)dx = \frac{1}{2}\sin 2x + C\)

B. \(\mathop \smallint \limits_{}^{} f(x)dx = - \frac{1}{2}\sin 2x + C\)

C. \(\mathop \smallint \limits_{}^{} f(x)dx = 2\sin 2x + C\)

D. \(\mathop \smallint \limits_{}^{} f(x)dx = - 2\sin 2x + C\)

Câu 17 : Tích phân \(\mathop \smallint \limits_1^2 {x^3}dx\) bằng

A. \(\frac{{{\rm{l}}5}}{3}\)

B. \(\frac{{{\rm{l}}7}}{4}\)

C. \(\frac{7}{4}\)

D. \(\frac{15}{4}\)

Câu 18 : Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là

A. \(\bar z = 3 - 2i\)

B. \(\bar z = 2 + 3i\)

C. \(\bar z = -3 + 2i\)

D. \(\bar z = -3 - 2i\)

Câu 19 : Cho hai số phức z = 3 + i và w = 2 + 3i. Số phức z - w bằng

A. 1 + 4i

B. 1 - 2i

C. 5 + 4i

D. 5 - 2i

Câu 23 : Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là

A. \(V = \pi rh\)

B. \(V = \pi {r^2}h\)

C. \(V = \frac{1}{3}\pi rh\)

D. \(V = \frac{{\rm{I}}}{3}\pi {r^2}h.\)

Câu 27 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1;-2;1)?

A. \(\left( {{P_1}} \right):x + y + z = 0\)

B. \(\left( {{P_2}} \right):x + y + z - 1 = 0\)

C. \(\left( {{P_3}} \right):x - 2y + z = 0\)

D. \(\left( {{P_4}} \right):x + 2y + z - 1 = 0\)

Câu 28 : Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1;-2;1)?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {{\rm{l}};1;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {{\rm{l}};2;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {0;1;0} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {{\rm{l}}; - 2;1} \right)\)

Câu 29 : Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng

A. \(\frac{7}{8}\)

B. \(\frac{8}{15}\)

C. \(\frac{7}{15}\)

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu 30 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. \(y = \frac{{x + {\rm{l}}}}{{x - 2}}\)

B. \(y = {x^2} + 2x\)

C. \(y = {x^3} - {x^2} + x\)

D. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\)

Câu 32 : Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{4 - {x^2}}} \ge 27\)

A. [-1;1]

B. \((- \infty ;1]\)

C. \(\left[ { - \sqrt 7 ;\sqrt 7 } \right]\)

D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

Câu 34 : Cho số phức z = 3 + 4i. Môđun của số phức \(\left( {{\rm{l}} + i} \right)z\) bằng

A. 50

B. 10

C. \(\sqrt {{\rm{l}}0} \)

D. \(5\sqrt 2 .\)

Câu 37 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M(0;0;2) có phương trình là

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)

C. \({x^2} + {y^2} + {(z - 2)^2} = 4\)

D. \({x^2} + {y^2} + {(z - 2)^2} = 2\)

Câu 38 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-1) và B(2;-1;1) có phương trình tham số là

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 1 + t}\\ {y = 2 - 3t.}\\ {z = - {\rm{l}} + 2t} \end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 1 + t}\\ {y = 2 - 3t.}\\ {z = {\rm{l}} + 2t} \end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 1 + t}\\ {y = - 3 + 2t.}\\ {z = 2 - t} \end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 1 + t}\\ {y = {\rm{l}} + 2t.}\\ {z = - t} \end{array}} \right.\)

Câu 45 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - x - 3 = 0\) và hai đường thẳng d1: \(\frac{{x - {\rm{l}}}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + {\rm{l}}}}{{ - 2}}\), \({d_2}:\frac{{x - 2}}{{\rm{l}}} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - {\rm{l}}}}\). Đường thẳng vuông góc với (P) đồng thời cắt cả d1 và d2 có phương trình là

A. \(\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 2}}{{ - {\rm{l}}}}\)

B. \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}.\)

C. \(\frac{{x - {\rm{l}}}}{2} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + {\rm{l}}}}{{ - {\rm{l}}}}\)

D. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - {\rm{l}}}}.\)

Câu 48 : Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

A. \(\frac{3}{4}\)

B. \(\frac{5}{8}\)

C. \(\frac{3}{8}\)

D. \(\frac{3}{5}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247