Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Lê Lợi

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Lê Lợi

Câu 2 : Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{x^2} - 4} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

A. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 1\)

B. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 2\)

C. \(x ≤ -2\) hoặc \(x ≥ 2\)

D. \(x ≤ -1\) hoặc \(x ≥ 1\)

Câu 5 : Tìm số x không âm, biết: \(\sqrt x = 15\)

A. 225

B. 226

C. 274

D. 228

Câu 6 : Rút gọn: \( \displaystyle{{\sqrt 6  + \sqrt {14} } \over {2\sqrt 3  + \sqrt {28} }}\) 

A. \({{\sqrt 2 } \over 3} \)

B. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)

C. \({{\sqrt 3} \over 3} \)

D. \({{\sqrt 3 } \over 2} \)

Câu 11 : Cho hàm số f( x ) = 3 - x2. Tính f( - 1)

A. -2

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 14 : Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau.

A. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne  - 3\).

B. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne   3\).

C. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne  - 3\).

D. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne   3\).

Câu 18 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi

A.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)

B.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}}\)

C.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)

D.  \(\frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)

Câu 19 : Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

A. y = 7x

B. y = 4 - 7x

C. y = 7x + 1

D. y =  - 1 + 7x

Câu 24 : Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d  biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x - y = 3 là

A. Đường thẳng song song với trục hoành

B. Đường thẳng song song với trục tung

C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

D. Đường thẳng  đi qua điểm A(1;0)

Câu 26 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{1}{3} \\ \frac{1}{x}-\frac{1}{y}=\frac{1}{12} \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(\frac{4}{5} ; -3\right)\)

B.  \(\left(-1; 12\right)\)

C.  \(\left(\frac{24}{5} ; 8\right)\)

D.  \((5;-7)\)

Câu 27 : Xác định các giá trị của a, b để hệ phương trình: \(\left\{\begin{array}{l} 3 x+b y=5 \\ a x+b y=12 \end{array}\right.\) có nghiệm (-2;2)

A.  \(a=-1 ; b=\frac{11}{2} .\)

B.  \(a=-\frac{1}{2} ; b=\frac{3}{4} .\)

C.  \(a=-1 ; b=-3.\)

D.  \(a=-\frac{1}{2} ; b=\frac{11}{2} .\)

Câu 28 : Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)

B. \(m < \dfrac{1}{2}\)

C. \(m > \dfrac{1}{2}\)

D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)

Câu 29 : Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)

B. \(m < \dfrac{1}{2}\)

C. \(m > \dfrac{1}{2}\)

D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)

Câu 32 : Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}-3 x-5=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{5}{2} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)

Câu 33 : Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+7 x-1=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)

Câu 34 : Một xe đò và một xe tải cùng xuất phát từ bến xe Miền Tây đi Long Xuyên với lộ trình dài 180 km. Do tốc độ cua xe đò lớn hơn xe tải 10 km/h nên xe đò đến Long Xuyên trước xe tải là  36 phút. Tính tốc độ của mỗi xe, biết rằng hai xe không thay đổi tốc độ trong suốt lộ trình.

A. Tốc độ của xe đồ là 60 km/h và tốc độ của xe tải là 50 km/h.

B. Tốc độ của xe đồ là 50 km/h và tốc độ của xe tải là 40 km/h.

C. Tốc độ của xe đồ là 55 km/h và tốc độ của xe tải là 45 km/h.

D. Tốc độ của xe đồ là 65 km/h và tốc độ của xe tải là 55 km/h.

Câu 35 : Tính số đo góc nhọn α biết 10sin2α + 6cos2α = 8

A. α = 300

B. α = 450

C. α = 600

D. α = 1200

Câu 37 : Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

A. BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm

B. BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm

C. BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm

D. BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm

Câu 40 : Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm (O). Tìm khẳng định đúng?

A. Hai dây AB và AC cách đều tâm.

B. Dây BC gần tâm nhất.

C. Dây BC gần tâm hơn dây AC.

D. Dây AB gần tâm hơn dây BC.

Câu 42 : Cho tam giác ABC có hai đường cao BD,CE cắt nhau tại H. Xác định tâm F của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, H, E

A. F≡B

B. F là trung điểm đoạn AD

C. F là trung điểm đoạn AH

D. F là trung điểm đoạn AE

Câu 43 : Cho đường thẳng xy và đường tròn (O; R) không giao nhau. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O) tại A và B. Kẻ (OH vuông góc xy ) . Chọn câu đúng.

A. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H

B. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm OH

C. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và AB

D. Đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và (O;R).

Câu 44 : Cho hai đường tròn  ( O );(O') cắt nhau tại A,B, trong đó O' thuộc ( O ). Kẻ đường kính O'OC của đường tròn ( O ). Chọn khẳng định sai?

A. AC=CB

B.  \(\widehat {CBO'} = {90^ \circ }\)

C. CA,CB là hai tiếp tuyến của (O′)

D. CA,CB là hai cát tuyến của (O′)

Câu 49 : Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích \(V=1000\pi cm^3\) . Tính diện tích toàn phần của hình nón

A. 100π(cm2)

B.  \((300+200\sqrt3)π(cm^2)\)

C. 300π(cm2)

D. 250π(cm2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247