A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol
A. C15H31COOH và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H33COOH và glixerol.
D. C17H33COOH và glixerol
A. 3 mol C17H35COONa.
B. 3 mol C17H33COONa.
C. 1 mol C17H33COONa
D. 3 mol C17H31COONa
A. 0,3 mol C17H35COONa
B. 0,6 mol C17H33COONa
C. 6 mol C17H33COONa
D. 3 mol C17H31COONa
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 9
C. 15
D. 18
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 5
A. 3
B. 4
C. 1
D. 5
A. 886
B. 890
C. 884
D. 888
A. 884
B. 890
C. 862
D. 888
A. 832.
B. 860.
C. 834.
D. 858
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 14,4.
D. 9,2
A. 27,6 gam
B. 44,5 gam
C. 22,25 gam
D. 92 gam
A. 66,47 kg.
B. 56,5 kg.
C. 48,025 kg.
D. 22,26 kg
A. 634 Kg
B. 875 Kg
C. 712 Kg
D. 356 Kg
A. Phenol.
B. Glixerol.
C. Ancol đơn chức
D. Este đơn chức
A. chất béo
B. đieste.
C. axit béo
D. este đơn chức
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H33COONa và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
A. Stearic
B. Oleic
C. Panmitic
D. Linoleic
A. Stearic
B. Oleic
C. Panmitic
D. Linoleic
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
A. 2,97 gam
B. 4,45 gam
C. 8,9 gam
D. 17,8 gam
A. 2,760g
B. 1,242g
C. 1,380g
D. 2,484g
A. 31,92
B. 36,72
C. 40,40
D. 35,60
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam
A. 9,18 g và (C17H35COO)2C2H4
B. 8,34 g và (C15H31COO)3C3H5
C. 9,18 g và (C17H35COO)3C3H5
D. 8,34 g và (C15H31COO)2C2H4
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 13,48kg
B. 14,38kg
C. 10,353kg
D. 14,83 kg
A. 50,45kg
B. 100,89kg
C. 150,56kg
D. 90,8 kg
A. 0,16.
B. 0,40.
C. 0,20
D. 0,10
A. 0,16
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
A. 60,36
B. 57,12
C. 53,16
D. 54,84
A. 0,06
B. 0,02
C. 0,01
D. 0,03
A. 7,312 gam.
B. 7,412 gam.
C. 7,612 gam.
D. 7,512 gam
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A. Na
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. AgNO3/NH3
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A. Trilinolein.
B. Tripanmitin.
C. Tristearin.
D. Triolein
A. trilinolein
B. tripanmitin
C. tristearin
D. triolein
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Chất béo là đi este của glixerol và các axit béo.
C. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậmbởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (to, xúc tác Ni).
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Tripanmitin
B. vinyl axetat
C. phenyl fomat
D. anlyl axetat
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 26,40.
B. 27,70.
C. 25,86.
D. 27,30.
A. 16,12.
B. 19,56.
C. 17,96.
D. 17,72.
A. 0,8 và 8,82.
B. 0,4 và 4,32.
C. 0,4 và 4,56.
D. 0,75 và 5,62
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247