Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu) !!

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu) !!

Câu 1 : Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH

B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC

C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc

D. Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến

Câu 3 : Cho đường thẳng (d): 3x – 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. u=7;3 là vec tơ chỉ phương của (d)

B. (d) có hệ số góc k=37

C. (d) không đi qua gốc tọa độ

D. (d) đi qua hai điểm M-13;2  và N (5; 0)

Câu 4 : Cho (d): x=1-ty=3+2t điểm nào sau đây thuộc d?

 A. (−1; −3)

B. (−1; 2)

C. (2; 1)

D. (0; 1)

Câu 5 : Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x − 3y – 26 = 0 và 3x + 4y – 7 = 0.

A. (2; −6)

B. (5; 2)

C. (5; −2)

D. Không có giao điểm

Câu 7 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−2; 4); B (−6; 1) là:

A. 3x + 4y – 10 = 0

B. 3x − 4y + 22 = 0

C. 3x − 4y + 8 = 0

D. 3x − 4y – 22 = 0

Câu 8 : Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường thẳng x − 2y + 3 = 0?

A. M (0; 1) và P (0; 2)

B. P (0; 2) và N (1; 1)

C. M (0; 1) và Q (2; −1)

D. M (0; 1) và N (1; 5)

Câu 11 : Cho ba điểm A (1; −2), B (5; −4), C (−1; 4). Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình

A. 3x − 4y + 8 = 0

B. 3x − 4y – 11 = 0

C. −6x + 8y + 11 = 0

D. 8x + 6y + 13 = 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247