A. AAaa × Aaaa.
B. AAaa × aaaa.
C. AAaa × AAaa.
D. Aaaa × Aaaa.
A. 27/64.
B. 9/64.
C. 27/256.
D. 81/256.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. rễ cây và lá cây.
B. lớp sáp và cutin.
C. lớp vỏ trên thân cây.
D. khí khổng và lớp cutin.
A. dịch mã.
B. sau dịch mã.
C. trước phiên mã.
D. phiên mã.
A. aaBB.
B. AaBb.
C. AABb.
D. AAbb.
A. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’-3’.
B. Trên mạch khuôn 5'- 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
C. Trên mạch khuôn 3'-5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' -3'.
A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
B. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thường.
B. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bộ dạng thể một nhiễm.
C. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân trong các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm.
D. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân li.
A. 16.
B. 96.
C. 112.
D. 81.
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. aaBbdd × AaBbDd.
B. AaBbDd × AaBbdd.
C. AabbDd × AaBbDd.
D. AaBbDD × AabbDD.
A. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X).
B. Thay thế một cặp (G-X) bằng một cặp (A-T).
C. Thêm một cặp (A-T).
D. Mất một cặp (A-T).
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. thể một hoặc thể bốn kép.
B. thể ba.
C. thể một hoặc thể ba.
D. thể bốn hoặc thể ba kép.
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (1) → (4) → (3) → (2).
C. (2) → (1) → (3) → (4).
D. (2) → (3) → (1) → (4).
A. 6/16.
B. 9/16.
C. 3/16.
D. 7/16.
A. 27:9:9:9:3:3:3:1.
B. 1:2:1.
C. 6:3:3:2:1:1.
D. 18:9:9:6:6:3:3:3:3:2:1:1.
A. 1:1:1:1:1:1:1:1.
B. 3: 3:1:1.
C. 2:2:1:1:1:1.
D. 1:1:1:1.
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Lệch bội.
D. Đảo đoạn.
A. 3'UGA5’.
B. 3'UAG 5’.
C. 3'AGU5’.
D. 5'AUG 3’.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2n+1+1 và 2n-1-1 hoặc 2n +1-1 và 2n-1+1.
B. 2n+1+1 và 2n-2 hoặc 2n+2 và 2n-1-1.
C. 2n+1-1 và 2n-2-1 hoặc 2n+2+1 và 2n - 1+1.
D. 2n+2 và 2n-2 hoặc 2n+2+1 và 2n-2-1.
A. Diệp lục b. carotenoit, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
B. Carotenoit, diệp lục a, diệp lục b, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
C. Carotenoit, diệp lục b, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
D. carotenoit, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
A. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.
B. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.
C. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần.
D. Vận tốc máu phụ thuộc vào sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.
A. 432.
B. 216.
C. 16.
D. 54.
A. 2%.
B. 98%.
C. 49%.
D. 49,5%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 2:2:1:1:1:1.
B. 2:2:1:1:1:1:1:1.
C. 3:3:1:1:1:1.
D. 4:4:1:1.
A. 80%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 20%.
A. Ruồi giấm.
B. Cải củ.
C. Đậu Hà Lan.
D. Chuột bạch.
A. Dịch mã.
B. Phiên mã tổng hợp mARN.
C. Phiên mã tổng hợp tARN.
D. Nhân đôi ADN.
A. Giun đất.
B. Cá mập.
C. Thỏ.
D. Thằn lằn.
A. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già.
B. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già.
C. Miệng → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Dạ dày.
D. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già.
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
C. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
D. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
A. 75 cm.
B. 80 cm.
C. 70 cm.
D. 85 cm.
A. I, III, IV.
B. I.
C. I, II.
D. I, III.
A. tiếp nhận .
B. hấp thụ năng lượng ánh sáng.
C. chuyển hóa năng lượng dưới dạng hóa năng thành quang năng.
D. tổng hợp glucozo.
A. Mạng lưới nội chất.
B. Ti thể.
C. Không bào.
D. Lục lạp.
A. 9/128.
B. 27/128.
C. 27/64.
D. 9/256.
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của phân tử axit nucleic.
B. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng NST.
C. Đột biến gen có thể làm phát sinh ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Đột biến thay thế 1 cặp nu trong gen luôn làm thay đổi 1 axit amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
A. ADN.
B. mARN.
C. rARN.
D. tARN.
A. 35%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 15%.
A. (2) và (4).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
A. Kẽm.
B. Nitơ.
C. Clo.
D. Magiê.
A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về tim) dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh.
B. Là hệ tuần hoàn đơn theo 1 chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim.
C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
D. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ và vòng cơ thể).
A. 7: 1.
B. 3: 1.
C. 15: 1.
D. 5: 3.
A. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
A. Đột biến lặp đoạn NST.
B. Đột biến chuyển đoạn NST.
C. Đột biến mất đoạn NST.
D. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác.
A. Aaaa × AAAa.
B. AAaa × AAaa.
C. Aaaa × Aaaa.
D. Aaaa × AAaa.
A. AB và ab.
B. AB và aB.
C. Ab và aB.
D. Ab và ab.
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
B. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân cao.
C. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân cao.
D. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân thấp.
A. 5’UAX3’.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGG3’.
D. 5’UGX3’.
A. Aa × Aa.
B. AA × AA.
C. AA × Aa.
D. Aa × aa.
A. Aa.
B. AAaa.
C. AaBBDD.
D. aaBB.
A. X, Y, XX, YY, XY và O.
B. X, Y, XY và O.
C. XY, XX, YY và O.
D. XY và O.
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 100%.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 2 phép lai.
B. 3 phép lai.
C. 5 phép lai.
D. 4 phép lai.
A. F2 có 2 loại kiểu gen quy đinh kiểu hình thân cao hoa hồng.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng.
C. F2 có 18,75% số cây thân cao hoa trắng.
D. Trong tổng số cây thân cao hoa đỏ ở F2 số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 25%.
A. 10%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 30.
B. 45.
C. 10.
D. 15.
A. nhóm gen cấu trúc - vùng khởi động - vùng vận hành.
B. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc.
C. vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
D. nhóm gen cấu trúc - vùng vận hành - vùng khởi động.
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra.
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra.
C. do mô phân sinh bên của cây tạo ra.
D. do mô phân sinh đỉnh của cây thân gỗ tạo ra.
A. (2) và (5).
B. (3) và (4).
C. (3) và (5).
D. (4) và (5).
A. NO2- và N2.
B. NO2- và NH4+.
C. NO3- và NH4+.
D. NO2- và NO3-.
A. 2, 3, 4, 5.
B. 2, 4, 5.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 2, 4, 5.
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
A. G=490 nuclêôtit.
B. G=840 nuclêôtit.
C. G=350 nuclêôtit.
D. G=420 nuclêôtit.
A. tất cả các sinh vật trong sinh giới đều có chung một bộ mã di truyền.
B. một bộ ba chỉ mang thông tin mã hóa cho một loại axit amin.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. trình tự nulêôtit trong gen quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
A. điều hoà dịch mã.
B. điều hoà phiên mã.
C. điều hoà sau dịch mã.
D. điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra.
A. đặc hiệu.
B. phổ biến.
C. đa dạng.
D. thoái hóa.
A. 1,2.
B. 1,2,4.
C. 1,3,4.
D. 2,4.
A. 448.
B. 336.
C. 224.
D. 112.
A. (1), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (2), (4).
A. Kết thúc.
B. Hoạt hóa axit amin.
C. Mở đầu.
D. Kéo dài.
A. Pha S.
B. Pha G1.
C. Pha G1 và pha G2.
D. Pha G2.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. ARN hoặc ADN.
B. ARN.
C. ARN và ADN.
D. ADN.
A. nhân đôi ADN.
B. giảm phân và thụ tinh.
C. dịch mã.
D. phiên mã.
A. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
B. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
C. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit
D. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
A. khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
B. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc.
C. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã sao.
D. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.
A. sợi nhiễm sắc.
B. sợi cơ bản.
C. nuclêôxôm.
D. ADN.
A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
B. tần số phát sinh đột biến.
C. số lượng cá thể trong quần thể.
D. môi trường sống và tổ hợp gen.
A. Sự phiên mã các gen của operon giảm đi.
B. Các gen của operon được phiên mã liên tục.
C. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy.
D. Nó sẽ liên kết vĩnh viễn vào promoter.
A. mất một cặp A - T.
B. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
D. mất một cặp G - X.
A. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
A. 370 và 730.
B. 375 và 745.
C. 355 và 745.
D. 375 và 725..
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. T = A = 599, G = X = 1201.
B. T = A = 598, G = X = 1202.
C. A = T = 600, G = X = 1200.
D. T = A = 601, G = X = 1199.
A. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
A. mất 1 aa số 4.
B. mất aa thứ 13, 14, 15.
C. mất 1 aa số 3.
D. mất 1 aa số 5.
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
D. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
A. Không có khả năng sinh giao tử bình thường.
B. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt.
C. Thường gặp ở thực vật.
D. Sinh tổng hợp các chất mạnh.
A. Đột biến mất đoạn NST.
B. Đột biến chuyển đoạn NST.
C. Đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến lặp đoạn NST.
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.
C. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
D. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
A. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
B. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
D. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
A. chuyển đoạn trên cùng một NST.
B. lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
A. Một cây là 4n và cây còn lại là 2n do tứ bội hóa không thành công.
B. Cả 2 cây F1 đều là 4n do tứ bội hóa đều thành công.
C. Cả 2 cây F2 đều là 2n do tứ bội hóa không thành công.
D. Có 1 cây là 4n và 1 cây là 3n.
A. (1), (2) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1), (4) và (5).
D. (1), (3) và (5).
A. thể ba.
B. thể không.
C. thể bốn.
D. thể một.
A. 4
B. 6.
C. 8.
D. 2.
A. ARN.
B. Prôtêin.
C. Lipit.
D. ADN.
A. 5,7,9.
B. 22,26,36.
C. 10,14,18.
D. 11,13,18.
A. AaBB.
B. AAbb.
C. aabb.
D. AABB.
A. 5'-UAXXGUAGU -3'.
B. 5'- UGAUGXXAU -3'.
C. 5'- AUGGXAUXA -3'.
D. 5'- TAXXGTAGT-3'.
A. 4 kiểu hình và 24 kiểu gen.
B. 8 kiểu hình và 27 kiểu gen.
C. 6 kiểu hình và 42 kiểu gen.
D. 2 kiểu hình và 12 kiểu gen.
A. cấu tạo nên protein.
B. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
D. cấu tạo nên cơ thể.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
A. Thay thế 3 cặp G - X bằng ba cặp A - T trong cùng một bộ mã.
B. Mất 1 cặp A - T và 2 cặp G - X trong cùng một bộ mã.
C. Mất 4 cặp G - X và thêm 2 cặp A - T.
D. Thay thế 3 cặp A - T bằng ba cặp G - X trong cùng một bộ mã.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 27.
B. 26.
C. 24.
D. 8.
A. AAbb.
B. aabb.
C. AaBB.
D. AABB.
A. 30 nm.
B. 11 nm.
C. 700 nm.
D. 300 nm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. XAXA × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XaXa × XaY.
A. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt được đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất.
B. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.
C. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.
D. Vùng tương đồng là vùng chứa locut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
A. Khoai tây.
B. Vi khuẩn E. coli.
C. Đậu Hà Lan.
D. Ruồi giấm.
A. 17.
B. 18.
C. 15.
D. 16.
A. Mức phản ứng là những biến đổi kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen nên không có khả năng di truyền.
B. Các alen trong cùng một gen đều có mức phản ứng như nhau.
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Ở loài sinh sản vô tính, cá thể con có mức phản ứng khác với cá thể mẹ.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.
B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn và lặp đoạn NST.
D. chuyển đoạn NST.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3 xanh lục :1 lục nhạt.
B. 5 xanh lục :3 lục nhạt.
C. 1 xanh lục :1 lục nhạt.
D. 100% lục nhạt.
A. 37,5%.
B. 50%.
C. 66,7%.
D. 25%.
A. 108.
B. 1080.
C. 64.
D. 36.
A. 13/100.
B. 52/177.
C. 5/64.
D. 31/113.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 15/64.
B. 5/32.
C. 735/2048.
D. 255/512.
A. 9 quả vàng :7 quả đỏ.
B. 7 quả vàng :1 quả đỏ.
C. 1 quả vàng:3 quả đỏ.
D. 1 quả vàng:15 quả đỏ.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. trên NST Y.
B. trong lục lạp.
C. trên NST X.
D. trên NST thường.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 17/64.
B. 1/16.
C. 1/128.
D. 1/32.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 1/6.
B. 1/4.
C. 3/4.
D. 5/6.
A. gen lặn.
B. gen trội.
C. gen đa hiệu.
D. gen đa alen.
A. 20%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 5%.
A. aaBbdd.
B. AAbbDD.
C. AabbDD.
D. AaBbdd.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 9/16.
B. 9/64.
C. 9/32.
D. 3/16.
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
D. Crômatít.
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Аа × аа.
B. Aa × AA.
C. aa × aa.
D. AA × aa.
A. Châu chấu.
B. Chim.
C. Cá.
D. Tôm.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 4 giao tử.
B. 3 loại giao tử.
C. 2 loại giao tử.
D. 1 loại giao tử.
A. Cá chép.
B. Cá voi.
C. Châu chấu.
D. Giun đất.
A. Ruột non.
B. Ruột già.
C. Dạ dày.
D. Mề.
A. 4 và 5.
B. 3 và 7.
C. 1 và 4.
D. 5 và 8.
A. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là: 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa.
B. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 3/4 số cây hoa đỏ, 1/4 cây hoa vàng.
C. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P ngẫu phối thì thu được F1 có tỉ lệ KH là: 77 cây hoa đỏ: 4 cây hoa trắng.
D. Nếu cho quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,49AA; 0,42Aa: 0,09aa.
A. AAbb.
B. aaBb.
C. aaBB.
D. AAbb hoặc aaBB.
A. Bò.
B. Cừu.
C. Trâu.
D. Ngựa.
A. 5’UAG3’: 5’UAA3’; 3’UGA5’.
B. 3’UAG5’: 3’UAA5’: 3’AGU5’.
C. 3’GAU5’: ‘AAU5’: 3’AUG5’.
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’: 3 AGU5’.
A. lắp ráp các nucleotit vào mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.
B. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
C. tháo xoắn phân tử ADN.
D. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ - OH tự do.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Nhân.
D. Tế bào chất.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,5.
A. ADN ligase.
B. ADN polymerase.
C. Primase.
D. Các nucleotide.
A. 1,2,4,6..
B. 2,6.
C. 2, 5.
D. 4,5,6.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Nếu bị mất đoạn bỏ đi thì sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến cho đến cuối NST.
B. Nếu đảo đoạn ae thì sẽ làm thay đổi trật tự sắp xếp của 5 gen.
C. Nếu tế bào nguyên phân 5 lần thì các gen đều nhân đôi 5 lần.
D. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí b thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen.
A. (2), (3) và (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước.
B. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
C. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
D. Lực liên kết giữa các phần tử nước.
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã.
C. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã.
D. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm gen điều hòa tăng cường phiên mã.
A. Biến dị thường biến.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến lệch bội.
D. Đột biến đa bội.
A. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất A1PG thành APG.
B. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử.
C. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ril,5DiP thành APG.
D. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa A1PG thành Ri1,5diP.
A. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
B. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
C. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
D. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
A. AABB.
B. aaBB.
C. AaBb.
D. Aabb.
A. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm.
B. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp.
C. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm.
D. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu.
A. Van tim.
B. Tĩnh mạch chủ.
C. Động mạch chủ.
D. Nút nhĩ thất.
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến đa bội.
D. Đột biến lệch bội.
A. .
B. aabb.
C. AABb.
D. .
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Ếch.
B. Cá chép.
C. Rắn.
D. Hổ.
A. XDEXde.
B. AaBb.
C. XDEY.
D. XDeXdE.
A. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
B. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
C. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
D. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Mạch gỗ.
B. Bề mặt lá.
C. Mô dậu.
D. Khí khổng.
A. Bộ máy Gôngi.
B. Riboxom.
C. Lizôxôm.
D. Nhân tế bào.
A. 37,5%.
B. 75%.
C. 56,25%.
D. 6,25%.
A. 1/8.
B. 1/2.
C. 1.
D. 1/4.
A. 65.
B. 80.
C. 135.
D. 120.
A. AAAa, Aaaa và aaaa.
B. AAAA, AAAa và aaaa.
C. AAAA, AAaa và aaaa.
D. AAAA, Aaaa và aaaa.
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
B. 100% hoa trắng.
C. 100% hoa đỏ.
D. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
A. 0,32.
B. 0,48.
C. 0,36.
D. 0,16.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A. 92.
B. 23.
C. 46.
D. 54.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. chiều tổng hợp.
B. số điểm đơn vị nhân đôi.
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp.
D. nguyên tắc nhân đôi.
A. 64.
B. 105.
C. 194.
D. 36.
A. 2905.
B. 2805.
C. 2850.
D. 2950.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội.
B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
C. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội.
D. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
A. Aabb × aaBb và Aa × aa.
B. Aabb × aaBb và AaBb × aabb.
C. Aabb × AaBb và AaBb × AaBb.
D. Aabb × aabb và Aa × aa.
A. độ pH của đất.
B. cường độ ánh sáng.
C. nhiệt độ môi trường.
D. hàm lượng phân bón.
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
A. 5'XGU3'.
B. 5'XXU3'.
C. 5'GUX3'.
D. 3'UAX5'.
A. Aa × aa.
B. Aa × AA.
C. AA × aa.
D. Aa × Aa.
A. Tổng hợp mARN.
B. Tổng hợp ADN.
C. Tổng hợp protein.
D. Tổng hợp ARN.
A. AAG.
B. UAA.
C. AUG.
D. UAG.
A. 1600.
B. 800.
C. 1900.
D. 2100.
A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.
B. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen.
C. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.
D. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
A. 0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa.
B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
C. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.
A. 0,7A; 0,3a.
B. 0,9A; 0,1a.
C. 0,3 A; 0,7a.
D. 0,4A; 0,6a.
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Crômatit.
C. Sợi nhiễm sắc.
D. Sợi cơ bản.
A. Thể ba.
B. Thể tam bội.
C. Thể một.
D. Thể bốn.
A. Gen cấu trúc Y.
B. Gen điều hòa R.
C. Gen cấu trúc Z.
D. Gen cấu trúc Z.
A. AaBb.
B. Aabb.
C. AABb.
D. AAbb.
A. rARN.
B. tARN.
C. ARN của vi rút.
D. mARN.
A. 3 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 1 : 1.
A. 1,5625%.
B. 6.25%.
C. 9.375%.
D. 3.125%.
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến gen.
A. 1/6.
B. 1/4.
C. 1/16.
D. 1/8.
A. Ruồi giấm.
B. Đậu Hà Lan.
C. Vi khuẩn E.coli.
D. Khoai tây.
A. XAXa × XAY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXA × XaY.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Thể tứ bội xuất hiện khi xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên.
B. Cơ chế đã dẫn đến đột biến lệch bội NST do sự không phân ly của tất cả các cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
C. sử dụng các dòng côn trùng mang đột biến lặp đoạn làm công cụ phòng trừ sâu bệnh hại bằng biện pháp di truyền.
D. Đột biến lặp đoạn NST và đột biến mất đoạn NST dễ xảy ra trong giảm phân.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 9743085.
B. 10628820.
C. 157464.
D. 13122.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Thể tự đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hoá.
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng gen trên một NST.
C. Để tăng hiệu quả gây đột biến đa bội người ta phải sử dụng cônsixin tác động vào pha G2 ở kỳ trung gian.
D. Cơ chế đột biến lệch bội do tất cả các cặp NST không phân ly trong giảm phân.
A. Khi môi trường có đường Lactozơ, đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng dẫn tới gen Z,Y,A không phiên mã.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực , enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
C. Mã di truyền được đọc trên mARN theo chiều 3' → 5'.
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 3/8.
B. 11/32.
C. 7/16.
D. 33/64.
A. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
B. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Các cây hoa đỏ F1 giảm phân đều cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D. Fa có số cây hoa vàng chiếm 12,5%.
A. Aa × AA.
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × aa.
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
C. Nhiều loại bộ ba khác nhau mã hóa cho 1 loại axit amin.
D. Nhiều loại axit amin do một bộ ba quy định.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
B. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
C. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
A. Lai phân tích ruồi đực F1.
B. Lai phân tích ruồi cái F1.
C. Lai phân tích ruồi cái P.
D. Lai phân tích ruồi đực P.
A. (1) → (2) → (3).
B. (3) → (1) → (2).
C. (2) → (1) → (3).
D. (1) → (3) → (2).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5’AUG3'.
B. 3’AUX5’.
C. 5’UAA3’.
D. 3’GAX5’.
A. chọn thể truyền có kích thước lớn.
B. chọn thể truyền có gen đột biến.
C. chọn thể truyền có gen đánh dấu.
D. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự khớp bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
C. Trong quá trình nhân đôi, ADN – pôlimeraza không tham gia tháo xoắn ADN.
D. Sự nhân đôi ADN diễn ra tại nhiều điểm tạo nhiều đơn vị tái bản.
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
C. không tổng hợp prôtêin ức chế.
D. prôtêin ức chế không gắn được vào operator.
A. 18 và 19.
B. 19 và 21.
C. 19 và 20.
D. 9 và 11.
A. 1, 2 và 4.
B. 3 và 4.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.
A. ATP, NADP và O2.
B. ATP, NADPH và O2
C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADPH và CO2.
A. Chúng chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn.
B. Chúng hấp thụ được năng lượng ánh sáng, sau đó chuyển sang cho chlorôphyl.
C. Năng lượng mặt trời mà chúng hấp thụ được, chủ yếu bị biến đổi thành nhiệt năng.
D. Chúng không hấp thụ được năng lượng ánh sáng mặt trời mà chỉ nhận từ chlorôphyl.
A. tARN.
B. ribôxôm.
C. mARN.
D. ADN.
A. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
B. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.
C. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
A. (3), (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (1).
D. (2), (1), (3).
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau.
B. các gen không có hoà lẫn vào nhau.
C. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
D. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.
A. dùng cônsixin gây đột biến giao tử được giao tử 2n, cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thường n tạo được giống 3n.
B. dùng cônsixin gây đột biến dạng lưỡng bội.
C. tạo giống tứ bội 4n bằng việc gây đột biến nhờ cônsixin, sau đó cho lai với dạng lưỡng bội để tạo ra dạng tam bội.
D. dung hợp tế bào trần của 2 giống lưỡng bội khác nhau.
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.
B. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.
C. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
D. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
A. Aabb.
B. AABB.
C. aabb.
D. aaBb.
A. 375.
B. 750.
C. 525.
D. 225.
A. 27 và 19.
B. 9 và 64.
C. 8 và 34.
D. 27 và 37.
A. 9/128.
B. 1/16.
C. 1/64.
D. 3/256.
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 12,5%.
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
B. 100% cây lá đốm.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm.
D. 100% cây lá xanh.
A. 1:2:1:1:2:1:1:2:1.
B. 3:3:1:1:3:3:1:1:1.
C. 1:2:1:2:4:2:1:1:1.
D. 4:2:2:2:2:1:1:1:1.
A. XMXm × XMY.
B. XMXM × XmY.
C. XMXM × XMY.
D. XMXm × XmY.
A. 2,5%.
B. 5,0%.
C. 10,0%.
D. 7,5%.
A. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn không chứa tâm động.
B. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một NST.
C. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một NST.
D. (1) chuyển đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn chứa tâm động.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 35 kiểu gen.
B. 420 kiểu gen.
C. 350 kiểu gen.
D. 70 kiểu gen.
A. 0,47265625.
B. 0,09765625.
C. 0,46875.
D. 0,4296875.
A. mất 1 cặp nuclêôtit.
B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 2 cặp nuclêôtit.
D. mất 2 cặp nuclêôtit.
A. 64.
B. 48.
C. 56.
D. 32.
A. Ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
C. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1 có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
B. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước.
C. Ở lá cây, nước chủ yếu được thoát qua khí khổng.
D. Tất cả các loài cây, nước chỉ được thoát qua lá.
A. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
C. Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của operon Lac.
D. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế.
A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
C. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lại.
D. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
B. khi F1 là thể dị hợp lại với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1:2:1.
C. kiểu tác động giữa các alen thuộc cùng một gen.
D. nếu bố mẹ thuần chủng về n cặp gen tương phản thì con lai F1 đều có kiểu hình là triển khai của biểu thức (3+1)n.
A. Nhiệt độ môi trường tỷ lệ thuận với cường độ quang hợp.
B. Cây quang hợp hiệu quả nhất ở vùng ánh sáng xanh tím.
C. Khi tăng cường độ sáng từ điểm bù đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng.
D. Điểm bão hòa CO2 là điểm về nồng độ CO2 mà ở đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bản bảo tồn.
B. Nuclêôtit mới được tổng hợp gắn vào đầu 3’ của chuỗi pôlinuclêôtit đang kéo dài
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
A. Chất 2AP (2 amino purin – chất đồng đẳng của A hoặc G) có thể gây đột biến thay thế cặp nu này bằng cặp nucleotit khác.
B. Đột biến gen xảy ra trong giai đoạn từ 2 đến 8 phôi bào có khả năng truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
C. Chất 5-BU có thể làm thay đổi toàn bộ mã bộ ba sau vị trí đột biến.
D. Đột biến trong cấu trúc của gen đòi hỏi một số điều kiện nhất định mới biểu hiện trên kiểu hình cơ thể.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là cứ 3 nuclêôtit đứng kế tiếp nhau quy định 1 axit amin, trừ bộ ba kết thúc.
C. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin, trừ AUG và UGG.
D. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3’ đến 5’ trên mARN.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 12,5% gà mái lông trắng.
B. tỉ lệ phân li kiểu gen là 1: 2:1.
C. 100% gà trống lông xám có kiểu gen đồng hợp.
D. 100% gà lông xám.
A. cách li thời gian.
B. cách li cơ học.
C. cách li nơi ở.
D. cách li tập tính.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
C. số lượng sâu hại mía tăng.
D. môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Nếu quá trình giao phối vẫn tiếp tục như thế hệ cũ, tần số kiểu gen dị hợp sẽ tiếp tục giảm.
B. Có hiện tượng tự thụ phấn ở quần thể qua rất nhiều thế hệ.
C. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền với tần số alen trội gấp 1,5 lần tần số alen lặn.
D. Nếu quần thể nói trên xảy ra ngẫu phối, trạng thái cân bằng được thiết lập sau ít nhất 1 thế hệ.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 7,5%.
B. 8,82%.
C. 16,64%.
D. 15%.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1- a; 2-d; 3-c; 4-b.
B. 1- b; 2-d; 3-c; 4-a.
C. 1- a; 2-d; 3- b; 4-c.
D. 1-b; 2-c; 3- d: 4-a.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 8.
B. 24.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4).
A. 1.
B. 2.
C. 2.
D. 4.
A. 2%.
B. 10%.
C. 5%.
D. 21,25%.
A. 1, 2, 7, 11.
B. 2, 3, 7,8.
C. 7,8.
D. 1,2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 9,44%.
B. 1,97%.
C. 1,72%.
D. 52%.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Thức ăn.
B. Hoocmôn.
C. Ánh sáng.
D. Nhiệt độ.
A. 5'UUG3’.
B. 5’UAG3’.
C. 5'AUG3'.
D. 5’AAU3'.
A. 0,1.
B. 0,15.
C. 0,85.
D. 0,2.
A. 11 nm và 30 nm.
B. 30 nm và 300 nm.
C. 30 nm và 11 nm.
D. 11 nm và 300 nm.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương.
B. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh.
D. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
A. Chóp rễ.
B. Khí khổng.
C. Lông hút của rễ.
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
A. 11 cây thân cao :1 cây thân thấp.
B. 2 cây thân cao :1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao :1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao: 37 cây thân thấp.
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ khí CO2.
C. Nồng độ khí Nitơ (N2).
D. Hàm lượng nước.
A. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
B. Ở động vật có xương sống có 2 loại hệ tuần hoàn, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
C. Thành phần máu chỉ có hồng cầu.
D. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
A. Cá chép.
B. Gà.
C. Trùng biến hình.
D. Giun đất.
A. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo.
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp.
C. Tìm được kiểu gen mong muốn.
D. Trực tiếp tạo giống mới.
A. AaBb × AaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. AaBb × aaBb.
D. aaBB × AABb.
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A. 0,5%.
B. 0,25%.
C. 0,125%.
D. 1,25%.
A. 2n; 2n +1; 2n-1.
B. 2n; 2n +1.
C. 2n; 2n+2; 2n-2.
D. 2n +1; 2n-1.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
D. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
A. XAXa × XAY.
B. XAXA × XAY.
C. XAXA × XaY.
D. XaXa × XaY.
A. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Nếu có hoán vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%.
B. Cho dù có hoán vị hay không có hoán vị cũng luôn sinh ra giao tử AB.
C. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị gen.
D. Nếu không có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử.
A. 6 con.
B. 8 con.
C. 5 con.
D. 3 con.
A. Bình b hạt hô hấp cung cấp nhiệt cho nến cháy.
B. Bình a hạt không xảy ra hô hấp không tạo O2 nến tắt.
C. Bình a hạt hô hấp hút O2 nên nến tắt.
D. Bình b hạt hô hấp tạo O2 nên nến cháy.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 432.
B. 216.
C. 768.
D. 384.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
B. Môi trường sống không có lactôzơ.
C. Gen Y phiên mã 20 lần.
D. Gen A phiên mã 10 lần.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1 cây hoa tím: 15 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa tím :3 cây hoa trắng.
C. 100% cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa tím:5 cây hoa trắng.
A. do sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. tập hợp các kiểu hình của các kiểu gen tương ứng với cùng một môi trường.
C. Có hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau.
D. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
A. 3/32.
B. 27/128.
C. 9/128.
D. 9/32.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X.
B. Trong quá trình nhân đôi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X.
C. Trong quá trình dịch mã, mỗi nuclêôtit trong bộ ba đối mã của tARN liên kết với một nuclêôtit trong bộ ba mã hóa của mARN và A chỉ liên kết với U, G chỉ liên kết với X.
D. Trong quá trình phiên mã A mạch gốc của gen liên kết với T môi trường U môi trường liên kết với T mạch gốc của gen và G liên kết với X.
A. Lục lạp.
B. Ty thể.
C. Gôngi.
D. Lưới nội chất.
A. Ngựa, thỏ.
B. Trâu, bò.
C. Dê, cừu.
D. Thỏ, cừu.
A. đột biến mất đoạn.
B. đột biến chuyển đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.
D. hoán vị gen.
A. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
B. Lớp cutin bao phủ bề mặt trên của lá.
C. Hệ thống lỗ khí ở mặt trên của lá.
D. lớp cutin bao phủ bề mặt dưới của lá.
A. Hổ, trâu, dê, mèo.
B. Gà, vịt, ngan, ngỗng.
C. Rắn hổ mang, rắn lục, cá chép.
D. Chim cánh cụt, đà điểu, chim sáo.
A. Sự tiếp hợp trao đổi đoạn không cân của cặp NST kép tương đồng.
B. Một đoạn NST bị đứt ra và mất đi trong phân bào.
C. Một đoạn của NST bị đứt ra và nối vào NST không tương đồng.
D. Sự rối loạn phân li của NST trong phân bào.
A. Trong giảm phân cặp alen phân li đồng đều về các giao tử dẫn đến giao tử mang alen này và giao tử mang alen kia.
B. Trong giảm phân các cặp alen qui định các cặp tính trạng phân li độc lập với nhau.
C. Trong giảm phân cặp nhân tố di truyền phân li đồng đều về các giao tử dẫn đến giao tử mang nhân tố này và giao tử mang nhân tố kia.
D. Trong giảm phân các cặp nhân tố di truyền qui định các cặp tính trạng phân li độc lập với nhau.
A. di truyền độc lập.
B. di truyền theo dòng mẹ.
C. Liên kết gen.
D. di truyền không theo thuyết NST.
A. Nitơ phân tử (N2).
B. Nitơ trong xác động vật, thực vật.
C. NH4+, NO3-.
D. Nitơ trong các chuỗi polipeptit chưa phân hủy.
A. đầu của nguyên phân.
B. sau của nguyên phân.
C. đầu của giảm phân I.
D. sau của giảm phân I.
A. Lớp cá.
B. Lớp chim.
C. Lớp bò sát.
D. Lớp lưỡng cư.
A. ARN.
B. Protein.
C. ADN.
D. Tinh bột.
A. Một bộ ba nucleotit chỉ mã hóa một loại axit amin.
B. Bộ mã di truyền dùng chung cho mọi loài sinh vật.
C. Một số bộ ba nucleotit cùng mã hóa một loại axit amin.
D. Mã di truyền không gối nhau.
A. Một số cặp nucleotit.
B. Hai cặp nucleotit.
C. Ba cặp nucleotit.
D. Một cặp nucleotit.
A. Axit pyruvic.
B. Axit lactic.
C. Axit xitric.
D. Rượu êtylic.
A. Sự tiếp hợp trao đổi đoạn không cân của cặp NST kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân.
B. Một đoạn NST bị đứt ra và mất đi trong phân bào.
C. Một đoạn của NST bị đứt ra và nối vào NST không tương đồng.
D. Sự rối loạn phân li của NST trong phân bào.
A. Quá trình vận chuyển điện tử vong.
B. Quá trình vận chuyển điện tử không vòng.
C. Quá trình tổng hợp đường trong chu trình Canvin.
D. Quá trình quang phân li nước.
A. Quá trình phân giải không có sự tham gia của ôxy phân tử nhưng có sự tham gia của chuỗi truyền điện tử trên màng trong của ti thể ở tế bào nhân thực.
B. Quá trình phân giải không có sự tham gia của ôxy phân tử nhưng có sự tham gia của chuỗi truyền điện tử trên màng sinh chất của vi khuẩn.
C. Quá trình phân giải không có sự tham gia của ôxy và không có sự tham gia của chuỗi truyền điện tử trên màng trong của ti thể ở tế bào nhân thực.
D. Quá trình phân giải có sự tham gia của ôxy phân tử với vai trò là chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử trên màng trong của ti thể.
A. I, II, III.
B. I; III; IV.
C. I, III, V.
D. I; IV; V.
A. Người có huyết áp cao là người có huyết áp 140/90 trở lên kéo dài. Người mắc bệnh kéo dài có thể dẫn đến suy tim và đột quỵ.
B. Người béo phì có mỡ máu cao, dễ mắc các bệnh về tim mạch.
C. Người ít vận động, sinh hoạt không điều độ, ăn mặn kéo dài cũng có nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
D. Người rèn luyện thể thao phù hợp, sinh hoạt điều đó có mô cơ tim phát triển hơn, nhịp tim tăng cao và huyết áp cũng cao hơn người ít rèn luyện nên đáp ứng tốt hơn khi cường độ hoạt động mạnh.
A. Mạch máu mang máu từ tim đến hệ cơ quan tiêu hóa.
B. Mạch máu mang máu từ các cơ quan về tim.
C. Mạch máu mang máu từ tim đến phổi giàu CO2.
D. Mạch máu mang máu từ tim đến thận.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Gen trên NST X thì bố mẹ không có vai trò ngang nhau trong di truyền.
B. Phép lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau nhưng không biểu hiện giống như di truyền theo dòng mẹ.
C. Thế hệ lai chỉ có biểu hiện gen trên X khi cơ thể XY đem lại mang gen qui định tính trạng lặn trên X.
D. Khác với gen trên NST thường, gen trên X di truyền chéo, có nghĩa là gen trên X ở cơ thể XY không di truyền cho cùng giới mà chỉ di truyền cho khác giới (XX).
A. I; IV.
B. I; III, IV.
C. I; III.
D. I; VIII.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ở tế bào nhân thực quá trình nhân đôi của ADN trong nhân và trong tế bào chất đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bắn bảo tồn.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN việc lắp ghép nhầm với bazơ nitơ dạng hiếm không theo nguyên tắc bổ sung thường làm phát sinh đột biến mất hoặc thêm cặp nuclêôtit.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN enzim ADN polimeraza có chức năng lắp ghép nuclêôtit của môi trường nội bào với nuclêôtit trên mạch khuôn của chạc tái bản theo nguyên tắc bổ sung A-T, G-X.
D. Nhân đôi ADN vừa đảm bảo tính di truyền của sinh vật, vừa tạo điều kiện cho đột biến phát sinh cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 2: 3:4:1.
B. 3: 1: 2:4.
C. 3: 1:4:2.
D. 4: 3:2:1.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ.
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng.
C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi cái.
D. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi đực.
A. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
C. Cây đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn, sinh trưởng nhanh và giống cây đa bội cho năng suất cao.
D. Cây đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính.
A. 1.
B. 2.
C. 256.
D. 25.
A. tỉ lệ phân li kiểu hình là 6: 1:1.
B. ba tổ hợp để hình thành hai loại kiểu gen biểu hiện kiểu hình con lông nâu.
C. tỉ lệ phân li kiểu gen là 3: 3: 1:1.
D. 8 loại kiểu gen.
A. Chắc chắn con cánh trắng, dài dị hợp hai cặp gen đem lai là con đực.
B. Thế hệ lai F1 có 4 loại kiểu hình về màu cánh và kích thước của cánh nhưng được sinh ra từ 8 loại kiểu gen.
C. Ở thế hệ F1 kiểu hình màu cánh được biểu hiện đồng đều cho hai giới.
D. Ở thế hệ lai F1 nếu xét riêng ở con đực thì tỉ lệ con đực lông đen, dài dị hợp là 10%.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AaBbdd × aabbdd.
B. AAbbdd × aabbDD.
C. AABBDD × AABBDD.
D. AAbbdd × aaBBDD.
A. XaYa.
B. XaXa.
C. XAXa.
D. XaY.
A. AaBB × Aabb.
B. AABb × Aabb.
C. AaBb × aabb.
D. Aabb × AaBb.
A. NH4+ và NO2-.
B. NH4+ và NO3-.
C. NH4+ và N2.
D. N2 và NO3-.
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
B. mất một cặp G-X.
C. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
D. mất một cặp A-T.
A. Ruột khoang.
B. Giun dẹp.
C. Động vật đơn bào.
D. Côn trùng.
A. 300 nm.
B. 2 nm.
C. 30 nm.
D. 11 nm.
A. P: hạt vàng × hạt vàng.
B. P: thân cao × thân cao.
C. P: thân thấp × thân thấp.
D. P: hạt vàng × hạt xanh.
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến dị đa bội.
D. Đột biến chuyển đoạn.
A. 100 cm.
B. 120 cm.
C. 160 cm.
D. 140 cm.
A. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh trong ống nghiệm.
B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
D. Lai hai dòng thuần chủng với nhau.
A. 5'AAU3’.
B. 5’UGA3’.
C. 5’AGU3’.
D. 5’GAU3’.
A. biểu bì rễ.
B. lớp cutin.
C. khí khổng.
D. mạch rây.
A. Dạ tổ ong.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ cỏ.
D. Dạ lá sách.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Aa × aa.
B. Aa × AA.
C. aa × AA.C. aa × AA.
D. Aa × Aa.
A. 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa.
B. 0,63AA:0,48Aa : 0,16aa.
C. 0,2AA: 0,4 Aa : 0,42aa.
D. 0,3AA: 0,2Aa : 0,5aa.
A. Mất đoạn và lặp đoạn NST.
B. Mất đoạn và lặp đoạn NST.
C. Lặp đoạn và đảo đoạn NST.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST.
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
D. Gen điều hoà R phiên mã dịch mã tạo prôtêin ức chế.
A. 16%.
B. 8%.
C. 4%.
D. 32%.
A. 12,5%.
B. 50%.
C. 87,5%.
C. 87,5%.
A. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. đều có hình thành các đoạn Okazaki.
C. đều sử dụng mạch của phân tử ADN để làm khuôn.
D. đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
A. Chu trình Canvin tồn tại ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
B. O2 được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ phân tử CO2.
C. Pha tối (pha cố định CO2) diễn ra trong xoang tilacôit của lục lạp.
D. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha sáng.
A. Tính trạng này do một gen nằm trong tế bào chất quy định.
B. Tính trạng này do một gen đa hiệu quy định.
C. Tính trạng này do một gen đa alen quy định.
D. Tính trạng này do nhiều gen cùng quy định.
A. II → III → I.
B. I → II → III.
C. I → III → II.
D. II → I → III.
A. Phổi của chim được cấu tạo từ nhiều phế nang.
B. Sự thông khí ở phổi của lưỡng cư chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích của lồng ngực.
C. Bò sát trao đổi khi qua cả phổi và da.
D. Chim là động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất.
A. Gây đột biến gen.
B. Cấy truyền phôi.
C. Ứng dụng công nghệ gen.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
A. aabbbDdd.
B. AaBBbDdd.
C. aabbbDDD.
D. AaBbddd.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. I và III.
B. II và III.
C. II và IV.
D. I và II.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 0,6.
B. 0,75.
C. 0,25.
D. 0,4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. bằng phổi.
B. qua bề mặt cơ thể.
C. bằng mang.
D. hệ thống ống khí.
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,5.
A. người.
B. trâu.
C. chó.
D. thỏ.
A. AaBb.
B. AaBB.
C. aaBB.
D. AABB.
A. hidrô.
B. cộng hoá trị.
C. ion.
D. este.
A. điều hòa hoạt động của gen.
B. phiên mã.
C. dịch mã.
D. tự nhân đôi.
A. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét.
B. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây.
C. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Thoát hơi nước tạo động lực phía dưới để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây.
A. Cả mạch gỗ và mạch rây.
B. Mạch gỗ.
C. Mạch rây.
D. Tế bào chất.
A. 3' UGA5'.
B. 5'AUG 3’.
C. 3'AGU 5'.
D. 3' UAG5'.
A. 100% hoa đỏ.
B. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng.
C. 100% hoa trắng.
D. 1 hoa đỏ :1 hoa trắng.
A. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
B. Số lượng cá thể đem lai phải đủ lớn.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Bố đem lai phải thuần chủng.
A. 1/81.
B. 1/64.
C. 1/36.
D. 1/16.
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tạo ra tối đa 6 loại giao tử.
D. Tạo ra tối đa 32 loại giao tử.
A. Giới đực: 0,6 XAY:0,4 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.
B. Giới đực: 0,8 XAY: 0,2 XaY; giới cái: 0,4 XAXA :0,4 XAXa: 0,2 XaXa.
C. Giới đực: 0,6 XAY:0,4 XaY; giới cái: 0,44 XAXA : 0,48 XAXa :0,08 XaXa.
D. Giới đực: 0,4 XAY:0,6 XaY; giới cái: 0,48 XAXA : 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Quá trình phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Một phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hoá cho nhiều phân tử prôtêin khác nhau.
C. ADN trực tiếp làm khuôn cho quá trình phiên mã và dịch mã.
D. ADN làm khuôn để tổng hợp ARN và ngược lai.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (3).
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng hợp.
B. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
C. đều tạo ra các cá thể rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và NST.
A. 6,25%.
B. 31,25%.
C. 18,75%.
D. 43,75%.
A. 15600.
B. 12000.
C. 2640.
D. 3120.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. ATP, NADP+ và O2.
B. ATP, NADPH và O2.
C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADPH và CO2.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. Gen điều hoà tổng hợp protein ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã.
C. Prôtêin ức chế kiên kết với vùng vận hành.
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon.
A. enzim restritaza.
B. Gen cần chuyển.
C. tế bào nhận.
D. thể truyền.
A. AABBDDmnp.
B. AABBDDmmnnpp.
C. AaBbDdMmNnPp.
D. ABDmnp.
A. 37,5%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 25%.
A. 16.
B. 256.
C. 64.
D. 49.
A. Hoán vị gen chỉ diễn ra ở giới cái.
B. Hoán vị gen xảy ra với tần số 20%.
C. Ở F2 có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, cánh dài.
D. Hai cặp tính trạng này di truyền liên kết với nhau.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Lipit.
D. ARN.
A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Bệnh hồng cầu hình liềm.
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
B. Hệ tuần hoàn kín chỉ có ở lớp thú.
C. Cá có hệ tuần hoàn đơn.
D. Côn trùng có hệ tuần hoàn kép.
A. 12.
B. 6.
C. 48.
D. 24.
A. ARN polimeraza.
B. ADN polimeraza.
C. Ligaza.
D. Restrictaza.
A. 2n-1.
B. n+1.
C. n-1.
D. 2n+1.
A. 5'UAG3'.
B. 5’UUA3'.
C. 5’UGG3’.
D. 3’UAA5'.
A. aaBB.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. AABB.
A. O2.
B. Glucôzơ.
C. NADPH.
D. ATP.
A. polinucleoxom.
B. polinucleotit.
C. polipeptit.
D. poliriboxom.
A. Da dày đơn.
B. Răng nanh phát triển.
C. Ruột ngắn.
D. Manh tràng phát triển.
A. AA AA.
B. AA Aa.
C. Aa aa.
D. Aa Aa.
A. 25%.
B. 75%.
C. 100%.
D. 50%.
A. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau.
C. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
A. Quá trình hút nước và khoáng của cây có liên quan đến quá trình quang hợp và hô hấp của cây.
B. Các ion khoáng có thể được rễ hút vào theo cơ chế thụ động hoặc chủ động.
C. Lực do thoát hơi nước đóng vai trò rất quan trọng để vận chuyển nước từ rễ lên lá.
D. Nước có thể được vận chuyển từ rễ lên ngọn hoặc từ ngọn xuống rễ.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. A = T = 8416; G = X = 10784.
B. A = T = 10110; G = X = 7890.
C. A = T = 7890; G = X = 10110.
D. A = T = 10784; G = X = 8416.
A. 3/16.
B. 1/32.
C. 1/8.
D. 1/16.
A. 3/4 hoa đỏ : 1/4 hoa trắng.
B. 3/8 hoa đỏ : 5/8 hoa trắng.
C. 5/8 hoa đỏ : 3/8 hoa trắng.
D. 1/4 hoa đỏ: 3/4 hoa trắng.
A. AaBb AaBb.
B. AABB aabb.
C. AABB aaBB.
D. aaBB AAbb.
A. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T) (G + X) của gen.
C. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
D. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
A. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD.
B. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd AbXD, aBXd, abXD.
C. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD.
D. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXD, aBXd, abXD.
A. 30%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 20%.
A. 0,64.
B. 0,34.
C. 0,26.
D. 0,16.
A. 0,25.
B. 0,36.
C. 0,16.
D. 0,48.
A. Aabb AaBb.
B. Aabb aabb.
C. Aabb aaBb.
D. AaBb aabb.
A. .
B. Aabb.
C. .
D. AABb.
A. Gen điều hòa phiên mã 20 lần.
B. Gen A phiên mã 10 lần.
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
D. Gen Y phiên mã 20 lần.
A. BBB.
B. bbb.
C. BBb.
D. Bbb.
A. F1 có 35% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
B. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.
C. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
D. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị thì tần số hoán vị là 1/3 33,3%.
D. Nếu cả 3 tế bào đều có hoán vị gen thì sẽ tạo ra giao tử Ab với tỉ lệ 20%.
A. 3/16.
B. 9/16.
C. 9/64.
D. 7/32.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. NST thường.
B. ngoài nhân.
C. NST giới tính X.
D. NST giới tính Y.
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
A. aaBB.
B. AaBB.
C. AaBb.
D. aaBb.
A. Adenin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Guanin.
A. lai xa.
B. lai phân tích.
C. tự thụ phấn.
D. lai thuận nghịch.
A. 50%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
A. Châu chấu.
B. Ếch đồng.
C. Giun đất.
D. Cá chép.
A. ADN.
B. tARN.
C. prôtêin.
D. mARN.
A. biến dị tổ hợp.
B. thường biến.
C. đột biến.
D. mức phản ứng.
A. vùng vận hành.
B. các gen cấu trúc.
C. gen điều hòa.
D. vùng khởi động.
A. Sợi siêu xoắn.
B. Sợi chất nhiễm sắc.
C. Sợi cơ bản.
D. Cromatit.
A. Vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn cố định nitơ.
A. tương tác giữa các alen của 1 gen.
B. tương tác cộng gộp.
C. tác động đa hiệu của gen.
D. tương tác bổ sung.
A. Xitozin.
B. Timin.
C. Guanin.
D. Uraxin.
A. 20.
B. 5.
C. 30.
D. 10.
A. AAbb.
B. AaBB.
C. aaBb.
D. Aabb.
A. Thủy tức.
B. Mèo rừng.
C. Trâu.
D. Gà.
A. 36.
B. 25.
C. 12.
D. 72.
A. 2.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 9.
B. 7.
C. 18.
D. 14.
A. 3.
B. 10.
C. 4.
D. 9.
A. AAbb AaBb.
B. AaBb AaBb.
C. AaBb Aabb.
D. aaBb aaBb.
A. Thường biến.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến số lượng NST.
D. Đột biến cấu trúc NST.
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch KCl.
D. Dung dịch H2SO4.
A. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực.
B. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái.
C. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái.
D. Gen trên X có hiện tượng di truyền chéo.
A. Đột biến đảo đoạn.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến lệch bội.
D. Đột biến điểm.
A. 5’AAG3'; 5’GAG3'; 5’UAG3'.
B. 3’AAG5'; 3’GAG5'; 5’UAG3'.
C. 3’XUU5'; 3’XUX5'; 3’XUA5'.
D. 5’UAA3’; 5’UAU3'; 5’UAG3’.
A. Vùng mã hoá của gen Z.
B. Vùng mã hóa của gen A.
C. Vùng mã hoá của gen R.
D. Vùng P của operon.
A. thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G - X.
B. thay 1 cặp G – X bằng 1 cặp A –T.
C. thêm 1 cặp G – X.
D. thêm 1 cặp A – T.
A. 16%.
B. 8%.
C. 6,4%.
D. 25%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 27.
B. 135.
C. 108.
D. 36.
A. Nếu giao tử của cây G có tỉ lệ 2: 2: 3: 3 thì khoảng cách giữa các gen trên là 20cM.
B. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì F1 luôn có tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1.
C. Cây H tự thụ phấn có thể thu được 9 loại kiểu gen ở đời con.
D. Nếu F1 có 2 loại kiểu hình thì cây H có kiểu gen giống cây G.
A. Phép lai 2 thu được đời con có 3 loại kiểu gen.
B. Kiểu gen của cây P, cây Q lần lượt là aabb, AAbb.
C. Cây P giao phấn với cây Q, thu được đời con có 4 loại kiểu hình.
D. Cây M tự thụ phấn, thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3: 3: 1: 1.
A. Phép lai giữa 2 cá thể mắt đỏ thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen.
B. Trong quần thể, kiểu hình mắt trắng gặp ở giới XX nhiều hơn ở giới XY.
C. Nếu có phép lai thu được F1: 1♀ mắt trắng: 1♂ mắt đỏ thì NST giới tính của con cái là XX.
D. Gen quy định màu mắt nằm trên NST thường.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 1AaBD: 1Aabd: 1Bd: 1BD: 4 aBD: 4 Abd.
B. 1bD: 1bd: 1AaBd: 1AaBD: 4ABD: 4abd.
C. 1BD: 1Bd: 1Aabd: 1AabD: 4aBD: 4abd.
D. 1AaBD: 1AabD: 1Bd: 1bd: 4ABD: 4abd.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. alen mới.
B. kiểu gen mới.
C. ngành mới.
D. loài mới.
A. đột biến.
B. tổn thương.
C. u lành tính.
D. u ác tính.
A. phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao.
B. tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5' đến 3'.
C. tháo xoắn ADN.
D. lắp ráp các nuclêôtit của môi trường với nuclêôtit của mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
A. D = 0,16; d = 0,84.
B. D = 0,5; d = 0,5.
C. D = 0,4; d = 0,6.
D. D = 0,75; d = 0,25.
A. IVIIV I III.
B. IIIIIIVIV.
C. IIIVIIIIV.
D. IIIVVIIII.
A. 24.
B. 25.
C. 36.
D. 26.
A. ruồi giấm.
B. thỏ.
C. cây đậu Hà Lan.
D. cây rau Villa.
A. kiểu gen của quần thể.
B. alen của các gen khác nhau trong quần thể.
C. alen của một gen trong quần thể.
D. kiểu hình của quần thể.
A. quá trình giảm phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến nhiễm sắc thể.
B. các gen lặn có hại có thể được biểu hiện làm cho con cháu của họ có sức sống kém.
C. quá trình nguyên phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến xôma.
D. các dạng đột biến gen và đột biển nhiễm sắc thể thường xảy ra khi kết hôn gần nên giảm sức sống của thế hệ con cháu.
A. mARN
B. ADN.
C. tARN.
D. rARN.
A. 16.
B. 8.
C. 9.
D. 32.
A. 4 loại.
B. 2 loại.
C. 8 loại.
D. 6 loại.
A. có 2 nhóm gen liên kết là PaB và Pab.
B. cặp NST này có 6 locut gen.
C. mỗi gen trên cặp NST này đều có 2 trạng thái.
D. số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4.
A. công nghệ tạo ADN tái tổ hợp.
B. tư vấn di truyền.
C. liệu pháp gen.
D. kĩ thuật chuyển gen.
A. AaBb > AABb > aabb.
B. AABb > AaBb >Aabb.
C. AABB > AaBb > aabb.
D. AABB > ABB > aabb.
A. có kiểu gen thuần chủng.
B. có gen bị biến đổi.
C. có kiểu gen đồng nhất.
D. đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
A. 9.
B. 10.
C. 6.
D. 14.
A. tần số alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng giảm.
B. không chịu sự tác động của các yếu tố đột biến.
C. có xu hướng giảm dần tần số kiểu gen dị hợp theo thời gian.
D. đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
A. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
C. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
D. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Sự giao phối và kết cặp ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B. Sự tác động của chất phóng xạ làm phát sinh nhiều đột biến gen đột biến nhiễm sắc thể.
C. Các cá thể có cùng màu lông thì giao phối với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu lông.
D. Sự thay đổi đột ngột của yếu tố khí hậu làm cho các cá thể chết hàng loạt.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Củng cố và duy trì một tình trạng mong muốn.
B. Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn.
C. Nâng cao năng suất của vật nuôi và cây trồng.
D. Tạo nguồn biến dị phong phú.
A. vùng vận hành – Vùng khởi động - Gen A, Y, Z.
B. gen điều hòa - Vùng khởi động - Gen A, Z, Y.
C. vùng khởi động - Vùng vận hành - Gen Z, Y, A.
D. gen điều hòa - Vùng vận hành - Gen Z, Y, A.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1a, 2d, 3c, 4b.
B. 1a, 2d, 3b, 4c.
C. 1b, 2c, 3d, 4a.
D. 1b, 2d, 3c, 4a.
A. I và III.
B. II và V.
C. II và IV.
D. I và IV.
A. IV → III → VII → VI.
B. I → VII → III → VI.
C. I → III →V → II.
D. IV → III → V → VI.
A. AAbbDDee.
B. aaBBddee.
C. AABBDDee.
D. aabbddEE.
A. cấy truyền phôi.
B. nuôi cấy mô.
C. nhân bản vô tính.
D. gây đột biến.
A. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
A. Xét nghiệm trước sinh là những xét nghiệm để biết xem thai nhi có bị bệnh di truyền nào đó hay không.
B. Xét nghiệm trước sinh đặc biệt hữu ích đối với một số bệnh di truyền phân tử làm rối loạn quá trình chuyển hóa trong cơ thể.
C. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tình trạng sức khỏe của người mẹ trước khi sinh con.
D. Xét nghiệm trước sinh được thực hiện bằng hai kĩ thuật phổ biến là chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2
A. X AXaXA Y.
B. X AXaXa Y.
C. X AXAXa Y.
D. X aXaXA Y.
A. 0,70.
B. 0,40.
C. 0,3.
D. 0,6.
A. 50%.
B. 15%.
C. 100%.
D. 25%.
A. 27.
B. 54.
C. 56.
D. 28.
A. Gen cấu trúc Z.
B. Gen cấu trúc Y.
C. Vùng khởi động (P).
D. Vùng vận hành(O).
A. liên kết với giới tính.
B. độc lập với giới tính.
C. theo dòng mẹ.
D. thẳng theo bố.
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. Đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Lặp đoạn.
D. Mất đoạn.
A. 25.
B. 23.
C. 26.
D. 22.
A. Thêm một cặp A - T.
B. Mất một cặp A – T.
C. Thêm một cặp G – X.
D. Mất một cặp G – X.
A. nằm trên NST thường.
B. nằm ở ngoài nhân.
C. nằm trên NST giới tính Y.
D. nằm trên NST giới tính X.
A. Hệ bài tiết.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ tiêu hóa.
A. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
B. Trâu, bò, hươu.
C. Hổ, báo, mèo rừng.
D. Gà, chim bồ câu, bướm.
A. tuyến nước bọt.
B. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.
C. tuyến gan.
D. tuyến tụy.
A. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế ở một cặp nuclêôtit.
B. Gen tạo ra sau nhân đôi ADN bị thay thế ở một cặp nucleotit.
C. Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế ở một axit amin.
D. Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất một axit amin.
A. chỉ bón phân mà không tưới nước.
B. đất có pH thấp.
C. hoà tan vào nước.
D. tạo điều kiện yếm khí đối với rễ cây.
A. toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
B. một tính trạng.
C. một vài tính trạng mà gen đó chi phối.
D. tất cả các tính trạng do gen đó chi phối.
A. nuôi, trồng trong điều kiện sinh thái phù hợp.
B. thay đổi tính di truyền của giống vật nuôi, cây trồng.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất.
D. cải tạo điều kiện môi trường sống.
A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
A. Trong 4 quần thể, quần thể III có tần số kiểu gen Aa lớn nhất.
B. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa lớn hơn tần số kiểu gen AA.
C. Quần thể II và quần thể IV có tần số kiểu gen dị hợp tử bằng nhau.
D. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể I bằng tần số kiểu gen Aa ở quần thể II.
A. ATP và NADPH.
B. NADPH và H2.
C. H2 và O2.
D. O2 và NADPH.
A. Trạng thái không ổn định của các alen trong quần thể.
B. Trạng thái biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể.
C. Trạng thái biến động của tần số các alen trong quần thể.
D. Trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối.
A. Kiểu gen aabbmmNN.
B. Kiểu gen aabbMMNN.
C. Kiểu gen AaBbMMNn.
D. Kiểu gen AABBMMNN.
A. vi khuẩn cố định nitơ.
B. vi sinh vật sống tự do.
C. vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn nitrat hóa.
D. vi sinh vật sống cộng sinh.
A. 400.
B. 1200.
C. 300.
D. 600.
A. 8.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 5’UAG3'.
B. 5’AAA3”.
C. 5’GGG3”.
D. 5’AUG3'.
A. aa aa.
B. Aa Aa.
C. Aa aa.
D. aa AA.
A. Tâm thất trái.
B. Tâm nhĩ trái.
C. Tâm nhĩ phải.
D. Tâm thất phải.
A. AA Aa.
B. Aa Aa.
C. aa aa.
D. AA aa.
A. Aabb AaBB.
B. AABb AABb.
C. Aabb AABB.
D. aabb AaBB.
A. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
B. quá trình phát sinh đột biến.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
A. tARN.
B. mARN.
C. ADN.
D. rARN.
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
D. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
А. АА аа.
В. Аа Аа.
С. Аа аа.
D. AA Aa.
A. 4096.
B. 1024.
C. 2048.
D. 2304.
A. Tâm thất trái.
B. Tâm thất phải.
C. Tâm nhĩ trái.
D. Tâm nhĩ phải.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. tuyến gan.
B. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.
C. tuyến tụy.
D. tuyến nước bọt.
A. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
B. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
C. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
D. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
A. Thể song nhị bội.
B. Thể tứ bội.
C. Thể ba.
D. Thể tam bội.
A. aaBb.
B. Aabb.
C. AABB.
D. aabb.
A. 8.
B. 13.
C. 7.
D. 14.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. AaBb.
B. aaBB.
C. Aabb.
D. AABB.
A. 426.
B. 355.
C. 639.
D. 213.
A. 66%.
B. 32%.
C. 36%.
D. 18%.
A. 1500.
B. 3900.
C. 3000.
D. 3600.
A. 12.
B. 25.
C. 11.
D. 23.
A. miền sinh trưởng.
B. miền chóp rễ.
C. miền trưởng thành.
D. miền lông hút.
A. 21.
B. 13.
C. 15.
D. 7.
A. 3 cây lá xanh: 1 cây lá đốm.
B. 100% cây lá xanh.
C. 100% cây lá đốm.
D. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. 25% lông đen: 75% lông trắng.
B. 50% lông đen: 50% lông trắng.
C. 100% lông đen.
D. 75% lông đen: 25% lông trắng.
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn.
D. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
A. 4:4:2:2:1:1.
B. 5:5:1:1.
C. 4:4:2:2.
D. 2:2:1:1:1:1:1:1.
A. II và III.
B. I và IV.
C. III và IV.
D. I và II.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Ruối gấm.
B. Chim.
C. Bướm.
D. Châu chấu.
A. 700.
B. 1200.
C. 1400.
D. 2400.
A. Đảo đoạn NST.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit.
D. Lặp đoạn NST.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1.
B. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1: 1:1.
D. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen.
A. Vi khuẩn cố định nitơ.
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
C. Vi khuẩn amôn hóa.
D. Vi khuẩn nitrat hóa.
A. 37,5%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 12,5%.
A. 30cM.
B. 15cM.
C. 10cM.
D. 20cM.
A. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.
B. Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21.
C. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.
D. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.
A. Ngựa, thỏ, trâu.
B. Ngựa, thỏ, chuột.
C. Trâu, bò, dê.
D. Ngựa, chuột, cừu.
A. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.
B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.
D. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.
A. I → III → II.
B. II → III → IV.
C. III → II → IV.
D. III → II → I.
A. Lai tế bào sinh dưỡng.
B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Tự thụ phấn.
D. Lai xa và đa bội hóa.
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bỏ nhân.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 0,7.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,6.
A. 40 tế bào.
B. 30 tế bào.
C. 15 tế bào.
D. 10 tế bào.
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
C. tARN mang axit amin mở đầu vào ribôxôm, bộ ba đối mã của nó khớp bổ sung với bộ ba mở đầu.
D. Ribôxôm trượt theo từng bộ ba trên mARN, các tARN lần lượt mang các axit amin tương ứng vào ribôxôm, hình thành các liên kết peptit.
A. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Mất một cặp nucleotit.
C. Thêm một cặp nucleotit.
D. Thay thế một cặp nucleotit bằng một cặp nucleotit khác.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Aa Aa.
B. AA aa.
C. AA Aa.
D. Aa aa.
A. A = 0,4375; a = 0,5625.
B. A = 0,5625; a = 0,4375.
C. A = 0,75; a = 0,25.
D. A = 0,25; a = 0,75.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1/32.
B. 1/16.
C. 3/32/
D. 3/16.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. Áp lực của CLTN càng mạnh thì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi càng nhanh.
B. Phần lớn tất cả các alen trội có hai đều được CLTN loại bỏ, còn các alen lặn có hại vẫn có thể được giữ lại.
C. CLTN không có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiểu hình thích nghi.
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình mà không tác động trực tiếp lên kiểu gen.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Giảm sức sống hoặc gây chết sinh vật.
B. Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
C. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
D. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di nhập gen.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Sự thay đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen trước các môi trường khác nhau được gọi là thường biến.
B. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
A. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng cao.
B. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.
C. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.
D. Người mắc hội chứng Đao có ba NST số 22.
A. AaBbddaaBbDd.
B. AaBbDdAaBbdd.
C. AaBbDdAaBbDd.
D. AabbDdAaBbDd.
A. Thực vật không có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong các sinh vật.
C. Cây có thể hấp thụ nitơ trong khí quyển dưới dạng NO và NO2.
D. Cây có thể hấp thụ nito phân tử khi chuyển về dạng NH3.
A. Dạ lá sách.
B. Dạ tổ ong.
C. Dạ múi khế.
D. Dạ cỏ.
A. Động mạch.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
A. 49152.
B. 8180.
C. 4090.
D. 53248.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Đột biến.
B. Di nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối.
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài, diễn ra trên qui mô rộng, thời gian dài.
B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.
B. Tiến hóa tiền sinh học hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ.
C. Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
D. Tiến hóa tiền sinh học hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
A. 2, 3 và 4.
B. 1, 2 và 4.
C. 1, 2, 3 và 4.
D. 1, 2 và 3.
A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA.
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
C. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA.
D. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA.
A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
B. Crômatit.
C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
D. Sợi cơ bản.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. AAbbddEE.
B. AaBBDdee.
C. AaBBDdEE.
D. AabbddEe.
A. Mêtiônin.
B. Glixin.
C. Valin.
D. Lizin.
A. 1,2,4.
B. 2,3,4.
C. 1,2,3.
D. 1,3,4.
A. Ty thể.
B. Lục lạp.
C. Lá.
D. Diệp lục.
A. Lúa.
B. Cỏ lồng vực.
C. Xương rồng.
D. Thanh long.
A. Chuột.
B. Ngựa.
C. Thỏ.
D. Hươu.
A. Máu chảy dưới áp lực trung bình hoặc cao, máu chảy nhanh.
B. Máu chảy dưới áp lực cao, tốc độ chảy nhanh.
C. Máu chảy dưới áp lực và tốc độ trung bình.
D. Máu chảy dưới áp lực thấp, tốc độ chậm.
A. 5'... GGXXAATGGGGA...3'.
B. 5'... UUUGUUAXXXXU...3'.
C. 5'... AAAGTTAXXGGT...3'.
D. 5’... GTTGAAAXXXXT...3'.
A. O (operator).
B. P (promoter).
C. Z, Y, A.
D. R.
A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc.
B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.
D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ức chế.
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T.
D. Thêm một cặp G-X.
A. A = T = 599; G = X = 900.
B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 600; G = X = 899.
D. A = T = 900; G = X = 599.
A. eo thứ cấp.
B. hai đầu mút NST.
C. tâm động.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
A. pheninalanin.
B. metiônin.
C. foocmin mêtioôin.
D. glutamin.
A. 11nm.
B. 30nm.
C. 300nm.
D. 700nm.
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
A. thể lệch bội.
B. đa bội thể chẵn.
C. thể dị đa bội.
D. thể lưỡng bội.
A. 7.
B. 14.
C. 35.
D. 21.
A. 11 đỏ: 1 vàng.
B. 5 đỏ: 1 vàng.
C. 1 đỏ: 1 vàng.
D. 3 đỏ: 1 vàng.
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. siêu nữ.
D. Claiphento.
A. 2n+1.
B. 2n+2.
C. 2n-1.
D. 2n-2.
A. Aa Aa.
B. AA Aa.
C. Aa aa.
D. AA aa.
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian.
D. phân tính.
A. 3/16.
B. 1/8.
C. 1/16.
D. 1/4.
A. phân li độc lập.
B. liên kết hoàn toàn.
C. tương tác bổ sung.
D. trội không hoàn toàn.
A. phân li độc lập.
B. Hoán vị gen.
C. tương tác gen.
D. Liên kết hoàn toàn.
A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính.
B. Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính.
C. Tạo được nhiều alen mới.
D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
D. AB = ab =17%; Ab = aB = 33%.
A. theo dòng mẹ.
B. chéo.
C. như gen trên NST thường.
D. thẳng.
A. 44A, 2X.
B. 44A, 1X, 1Y.
C. 46A, 2Y.
D. 46A ,1X, 1Y.
A. XX, con đực là XY.
B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY.
D. XX, con đực là XO.
A. nằm trên NST thường.
B. nằm trên NST giới tính.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính.
A. trội không hoàn toàn.
B. chất lượng.
C. số lượng.
D. trội lặn hoàn toàn.
A. 44.
B. 20.
C. 48.
D. 22.
A. 108.
B. 486.
C. 2916.
D. 144.
A. 27/256.
B. 9/64.
C. 81/256.
D. 27/64.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. đại Tân sinh.
B. đại Trung sinh.
C. đại Cổ sinh.
D. đại Nguyên sinh.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
C. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật.
D. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. 9/256.
B. 27/128.
C. 9/64.
D. 9/128.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
B. Tiêu chuẩn cách li địa lí.
C. Các đặc điểm hình thái.
D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản.
A. lai thuận nghịch.
B. lai phân tích.
C. lai khác dòng.
D. lai xa.
A. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn.
B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninketo niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.
C. Bệnh phêninketo niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôxin trong cơ thể.
D. Bệnh phêninketo niệu là do lượng axit amin tirôxin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh.
A. bằng cách li địa lí.
B. bằng cách li sinh thái.
C. bằng tự đa bội.
D. bằng lai xa và đa bội hoá.
A. AabbAaBB.
B. AaBbaabb.
C. aaBbAabb.
D. AaBbAABb.
A. có kiểu gen giống nhau.
B. có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau.
C. khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
D. không thể sinh sản hữu tính.
A. foocmin mêtiônin.
B. prôlin.
C. triptôphan.
D. mêtiônin.
A. 30 nm.
B. 11 mm.
C. 700 nm.
D. 300 nm.
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. nối các đoạn Okazaki với nhau.
C. tách hai mạch đơn của phân tử ADN.
D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới.
A. Dung hợp tế bào trần.
B. Cấy truyền phôi.
C. Dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
D. Gây đột biến.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. tăng tỉ lệ thể dị hợp và giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
C. duy trì tỉ lệ hầu hết số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
D. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
A. 3’AXX5'.
B. 3’AXA5'.
C. 3’AAT5’.
D. 3’AGG5'.
A. (2), (4).
B. (1), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (3).
A. 6,25%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 12,5%.
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.
D. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
A. 0,49AA : 0,50Aa : 0,01 aa.
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
C. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa.
D. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.
A. nhiệt độ môi trường.
B. hàm lượng phân bón.
C. cường độ ánh sáng.
D. độ pH của đất.
A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
D. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. (2), (4), (5), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (4), (5), (6).
A. Ở Fa, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội có thể chiếm tỉ lệ 20%.
B. Ở Fa, loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể chiếm tỉ lệ 50%.
C. Ở Fa, tổng cá thể mang kiểu hình có 1 tính trạng trội có thể chiếm tỉ lệ 84%.
D. Nếu 2 cây P có kiểu gen khác nhau thì chứng tỏ tần số hoán vị gen là 20%.
A. A = 0,8; a = 0,2.
B. A = 0,6; a =0,4.
C. A = 0,2; a = 0,8.
D. A = 0,3; a = 0,7.
A. 16.
B. 8.
C. 15.
D. 5.
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (4), (5).
A. 2:1:1.
B. 3:1.
C. 1:1:1:1.
D. 2:2:1:1.
A. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
B. Kiểu gen của cây P có thể là .
C. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%.
D. F2 số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 12%.
A. Các cây hoa đỏ có 4 loại kiểu gen.
B. Các cây hoa đỏ thuần chủng có 1 loại kiểu gen.
C. Các cây hoa trắng có 7 loại kiểu gen.
D. Các cây hoa trắng thuần chủng có 3 loại kiểu gen.
A. 37,50%.
B. 25,00%.
C. 52,50%.
D. 41,25%.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ.
B. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST thường.
C. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp.
D. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1.
A. 3/4.
B. 2/3.
C. 1/4.
D. 1/2.
A. AaBb.
B. Aabb.
C. aaBb.
D. AAbb.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Tập hợp cá trong Hổ Tây.
D. Tập hợp chim trong vườn bách thảo.
A. 2n = 24.
B. 2n = 12.
C. 2n = 36.
D. 2n = 6.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
B. khoảng chống chịu.
C. giới hạn sinh thái về nhiệt độ.
D. khoảng thuận lợi.
A. N2.
B. NO.
C. .
D. N2O.
A. 0,4.
B. 0,42.
C. 0,6.
D. 0,5.
A. A.
B. G.
C. X.
D. T.
A. DDdEe.
B. Ddeee.
C. DEE.
D. DdEe.
A. Giun đất.
B. Nấm hoại sinh.
C. Vi khuẩn phân giải.
D. Thực vật.
A. aaBB.
B. AaBB.
C. AAbb.
D. Aabb.
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. rARN.
A. Lưới nội chất.
B. Không bào.
C. Riboxôm.
D. Ti thể.
A. 2n +1.
B. n.
C. 2n - 1.
D. 3n.
A. BBbb.
B. Bbbb.
C. BbBb.
D. BBBb.
A. H2O.
B. C5H10O5.
C. CO2.
D. C6H12O6.
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với quần thể lân cận cùng loài.
C. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể.
D. Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể.
A. Di - nhập gen.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Thường xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
B. Thường xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao.
C. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học.
D. Thường xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng.
A. các nguyên tố khoáng.
B. nước.
C. không khí.
D. ánh sáng.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Thỏ.
B. Mèo.
C. Ếch đồng.
D. Cá chép.
A. Mất đoạn NST.
B. Đảo đoạn NST.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
A. 75%.
B. 25%.
C. 20%.
D. 50%.
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A. AaBb.
B. aaBB.
C. AaBB.
D. AABb.
A. AaBbAaBb.
B. AabbaaBb.
C. AabbAaBb.
D. AaBbaaBb.
A. Rắn hổ mang.
B. Nhái.
C. Sâu ăn lá ngô.
D. Cây ngô.
A. Mật độ cá thể.
B. Kích thước quần thể.
C. Thành phần loài.
D. Nhóm tuổi (còn gọi là cấu trúc tuổi).
A. aBD.
B. Abd.
C. ABD.
D. aBd.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
B. Tỷ lệ có thể có tỉ lệ (A + T)(G + X) bằng nhau.
C. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau.
D. luôn có chiều dài bằng nhau.
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Trung sinh.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Tân sinh.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. F1 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài.
B. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen.
C. F1 có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài.
D. Tần số hoán vị gen có thể là 20%.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 52,50%.
B. 41,25%.
C. 25,00%.
D. 37,50%.
A. Nếu cho F1 của phép lai 2 giao phấn ngẫu nhiên sẽ thu được đời con có 50% số cây thân thấp, hoa trắng.
B. Nếu lấy hạt phấn của cây F1 của phép lai 2 thụ phấn cho cây F1 của Phép lai 1 sẽ thu được đời con có cây thân cao, hoa đỏ chiếm 75%.
C. Nếu lấy hạt phấn của cây F1 của Phép lai 1 thụ phấn cho cây F1 của phép lai 2 sẽ thu được đời con có tỷ lệ 3 cây thân cao, hoa đỏ :1 cây thân thấp, hoa trắng.
D. Nếu cho F1 của Phép lai 1 giao phấn ngẫu nhiên sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây thân cao, hoa đỏ :3 cây thân cao, hoa trắng :3 cây thân thấp, hoa đỏ :1 cây thân thấp, hoa trắng.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen đơn bội.
B. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen lưỡng bội.
C. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen trội.
D. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen lặn.
A. Chim.
B. Thú.
C. Bò sát.
D. Côn trùng.
A. 0,3.
B. 0,64.
C. 0,36.
D. 0,7.
A. Công nghệ gen.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nhân bản vô tính.
D. Gây đột biến.
A. Kēm.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Photpho.
A. nucleoxom.
B. sợi cơ bản.
C. sợi siêu xoắn.
D. sợi nhiễm sắc.
A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.
A. chủ động.
B. chủ động hoặc thụ động.
C. chủ động và thụ động.
D. thụ động.
A. formin Metionin.
B. Metionin
C. Triptophan.
D. Valin.
A. gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.
B. gai hoa hồng và gai hoàng liên.
C. cánh chim và tay người.
D. cánh dơi và chi trước của chó.
A. biến dị tổ hợp.
B. biến dị cá thể.
C. đột biến.
D. thường biến.
A. Ngựa.
B. Thỏ.
C. Cừu.
D. Chuột.
A. đột biến mất đoạn NST.
B. đột biến gen lặn.
C. đột biến lệch bội.
D. đột biến gen trội.
A. Hội chứng Tơcnơ
B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Bệnh ung thư máu.
D. Hội chứng Đao.
A. Di - nhập gen.
B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
B. Tạo giống cây pomato.
C. Tạo giống lúa “gạo vàng" có khả năng tổng hợp - Caroten trong hạt.
D. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
D. Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vô tính.
A. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ gen M đến các gen N, P, Q, S và T.
B. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen P chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen P.
C. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen Q và gen S thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới.
D. Nếu xảy ra đột biến đảo đoạn chứa các gen N, P và Q thì sẽ không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 0,04AA: 0,64Aa : 0,32aa.
B. 1AA.
C. 0,64AA: 0,04Aa : 0,32aa.
D. 1Aa.
A. AABBAABb.
B. AabbaaBB.
C. AaBbaabb.
D. AaBBAaBB.
A. Ếch.
B. Châu chấu.
C. Cá xương.
D. Giun đất.
A. C6H12O6.
B. AIPG.
C. APG.
D. RiDP.
A. Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.
B. Bệnh phêninkêtô niệu ở người do rối loạn chuyển hóa axit amin phêninalanin. Nếu được phát hiện sớm và áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường.
C. Màu hoa Cẩm tú cầu (Hydrangea macrophylla) thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất: nếu pH < 7 thì hoa có màu lam, nếu pH = 7 hoa có màu trắng sữa, còn nếu pH > 7 thì hoa có màu hồng hoặc màu tím.
D. Loài gấu Bắc cực có bộ lông màu trắng, còn gấu nhiệt đới thì có lông màu vàng hoặc xám.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến a thành A.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 25%.
B. 100%.
C. 50%.
D. 0%.
A. Tất cả đời con đều có lông da cam.
B. Tất cả mèo có lông đốm (vừa da cam xen lẫn với màu đen) đều là mèo cái.
C. Bất kể giới tính thế nào, một nửa số mèo con có lông da cam còn một nửa có lông đốm (vừa da cam xen lẫn với màu đen).
D. Tất cả mèo cái con đều có lông màu da cam còn một nửa số mèo đực con có lông da cam.
A. 1:1:1:1:2:2.
B. 3:3:1:1.
C. 1:1:1:1:1:1:1:1.
D. 1:1:1:1:1:1:2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 400 kiểu gen.
B. Tỉ lệ kiểu hình đực mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 16,25%.
C. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.
D. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.
A. 3/16.
B. 1/9.
C. 3/7.
D. 1/4.
A. 5000 tế bào.
B. 7500 tế bào.
C. 10000 tế bào.
D. 20000 tế bào.
A. 4.
B. 9.
C. 8.
D. 16.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 50%.
B. 30%.
C. 25% hoặc 0.
D. 25% hoặc 50%.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
D. 0,4625 AA +0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
A. quần thể F1 chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền.
B. tỷ lệ mắt đỏ thuần chủng gấp 1,5 lần tỷ lệ mắt trắng ở thế hệ F1.
C. tỷ lệ mắt đỏ không thuần chủng ở F1 là 49,5%.
D. quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ở thế hệ F2.
A. enzim ligaza hoạt động ở cả 2 mạch trong một đơn vị nhân đôi.
B. trong một đơn vị nhân đôi, có một mạch tổng hợp liên tục.
C. quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở kỳ đầu của quá trình nguyên phân.
A. 1/3.
B. 1/9.
C. 9/16.
D. 9/7.
A. đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị.
B. dễ xác định dạng số nhóm gen liên kết của loài.
C. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
D. dễ xác định bộ NST của loài.
A. tỉ lệ các loại kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B. tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. tần số tương đối của các alen về mỗi gen duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình được ổn định qua các thế hệ.
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. được di truyền thẳng ở giới dị giao tử
B. luôn di truyền theo dòng bố.
C. chỉ biểu hiện ở con cái.
D. chỉ biểu hiện ở con đực.
A. một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
B. một gen quy định nhiều tính trạng.
C. một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
D. một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng.
A. các gen tế bào chất có thể có nhiều hơn 1 alen.
B. di truyền theo dòng mẹ chính là di truyền do gen trong tế bào chất.
C. các gen tế bào chất thường quy định các protein cấu trúc nên thành phần của bào quan chứa gen đó.
D. gen tế bào chất không được phân chia đều cho các tế bào con.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. ung thư không phải là bệnh di truyền.
D. người già có nguy cơ ung thư cao hơn người trẻ.
A. quần thể có 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng.
B. quần thể có 100% hoa đỏ.
C. quần thể có 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng.
D. quần thể có 100% hoa trắng.
A. 22.
B. 48.
C. 30.
D. 10.
A. hiện tượng siêu trội.
B. hiện tượng trội hoàn toàn.
C. hiện tượng ưu thế lai.
D. hiện tượng đột biến trội.
A. AA Aa.
B. aaaa.
C. AaAa.
D. AAAA.
A. số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (3). AB AB
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 5’AUG3’.
B. 5’UAA3’.
C. 5’AXX3'.
D. 5'UAG3'.
A. dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. tương tác gen.
D. phiên mã.
A. sự không phân ly của một cặp hoặc một số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào là một trong những nguyên nhân hình thành thể lệch bội.
B. cơ thể có bộ NST càng gấp nhiều lần bộ đơn bội của loài thì tế bào càng to, cơ quan sinh dưỡng càng lớn.
C. trong chọn giống, có thể sử dụng thể lệch bội để xác định vị trí của gen trên NST.
D. thể đa bội chẵn thường có ít khả năng sinh sản hơn cá thể bình thường.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3,
A. các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
B. các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
C. các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D. các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
A. gây đột biến bằng sốc nhiệt.
B. gây đột biến bằng cônsixin.
C. lai hữu tính.
D. chiếu xạ bằng tia X.
A. sinh dưỡng.
B. đa bội.
C. tứ bội.
D. song nhị bội.
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. cây lúa.
B. cây ngô.
C. cây củ cải đường.
D. cây đậu tương.
A. 6 và 9.
B. 7 và 8.
C. 5 và 8.
D. 5 và 6.
A. môi trường dinh dưỡng nuôi Escherichia coli phức tạp.
B. Escherichia coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
C. Escherichia coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
D. Escherichia coli có tốc độ sinh sản nhanh.
A. quá trình phát sinh đột biến.
B. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
D. sự truyền đạt những tính trang của bố mẹ cho con cái.
A. 1,98%.
B. 49,5%.
C. 50%.
D. 0,5%.
A. chỉ có trong tế bào sinh dục.
B. số cặp NST bằng một.
C. ngoài các gen quy định giới tính còn có các gen quy định tính trạng thường khác.
D. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
A. (3), (6).
B. (2), (4), (6).
C. (4), (5).
D. (2), (4).
A. các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B. hoán vị gen.
C. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
D. đột biến gen.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. Cutin.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Thú.
B. Cào cào.
C. Bò sát.
D. Giun đất.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền là mã bộ ba.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
C. nhóm gen cấu trúc – vùng vận hành – vùng khởi động.
D. nhóm gen cấu trúc – vùng khởi động - vùng vận hành.
A. Đột biến mất đoạn NST.
B. Đột biến đảo đoạn NST.
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn NST.
A. Aa Aa.
B. Aa aa.
C. AAaa.
D. Aa AA.
A. AaBb.
B. AaBB.
C. Aabb.
D. aabb.
A. 30%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 15%.
A. Trâu.
B. Gà.
C. Bồ câu.
D. Vịt.
A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng
B. Bố mẹ bình thường những sinh con bị bệnh bạch tạng.
C. Trẻ em sinh ra bị hội chứng Đao.
D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường.
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,3.
D. 0,5.
A. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmon insulin của người.
B. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp – caroten.
C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protein cao.
D. Cừu chuyển gen tổng hợp protein của người trong sữa.
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
C. Ngà voi và sừng tê giác.
D. Cánh dơi và tay người.
A. hỗ trợ cùng loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. hỗ trợ khác loài.
D. ức chế - cảm nhiễm.
A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
B. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp và chỉ diễn ra vào ban ngày.
C. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ pha tối.
D. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.
B. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang.
C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.
D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.
A. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
B. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim nối ligaza.
C. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
A. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
B. Các bộ ba trên mARN đều quy định tổng hợp các axitamin trên chuỗi pôlipeptit.
C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axitamin cuối cùng trên chuỗi pôlipeptit.
D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5' 3.
A. thể một.
B. thể không.
C. thể ba.
D. thể bốn.
A. 1/32.
B. 1/2.
C. 3/4.
D. 1/8.
A. 8.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.
B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.
C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1 lục :1 đỏ :1 vàng:1 trắng
B. 3 lục:1 trắng.
C. 100% lục.
D. 9 lục : 3 đỏ :3 vàng :1 trắng.
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 18,75%.
B. 25%.
C. 81,25%.
D. 75%.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. quang hô hấp.
B. sự khử CO2.
C. quang phân li nước.
D. phân giải đường.
A. Tim được xem là máy bơm hút và đẩy máu trong mạch máu.
B. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.
C. Huyết áp trong tĩnh mạch cao hơn huyết áp trong mao mạch.
D. Động mạch dẫn máu từ mao mạch đổ về tim.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
C. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
D. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 5’TAX3’.
B. 5’UAX3'.
C. 5’AUG3'.
D. 3’AUG5'.
A. Aa aa.
B. Aa Aa.
C. AA Aa.
D. aa aa.
A. aaBb.
B. AABB.
C. AAbb
D. aaBB.
A. Enzim ARN polimeraza.
B. Nuclêôtit loại U.
C. Enzim ligaza.
D. Gen.
A. Ruồi giấm.
B. Đậu Hà Lan.
C. Cây hoa phấn.
D. Chuột bạch.
A. Đột biến tam bội.
B. Đột biến tứ bội.
C. Đột biến thể một.
D. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
A. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
B. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
C. Xương tay của người tương đồng với chi trước của mèo.
D. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
C. vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.
D. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
A. Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì di truyền liên kết với nhau.
C. Các cặp gen càng nằm ở vị trí xa nhau thì liên kết càng bền vững.
D. Số lượng gen nhiều hơn số lượng nhiễm sắc thể nên liên kết gen là phổ biến.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
D. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra mARN.
A. 12.
B. 25.
C. 36.
D. 23.
A. 30nm.
B. 700nm.
C. 11nm.
D. 300nm.
A. Châu chấu.
B. Cá xương.
C. Giun đất.
D. Ếch.
A. 0,2AA: 0,6Aa: 0,2aa.
B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa.
C. 100% AA.
D. 100% aa.
A. 2 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình.
B. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
C. 4 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
D. 1 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình.
A. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
B. Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
C. Gây độc hại đối với cây.
D. Dư lượng phân bón sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
A. Thân nhiệt.
B. Thời gian của 1 chu kì tim.
C. Nhịp tim.
D. Huyết áp tối đa.
A. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.
B. Một nhóm cá thể của quần thể này đã di cư đi lập quần thể mới.
C. Quần thể chuyển từ nội phối sang ngẫu phối.
D. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a.
A. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.
B. Dạng đột biến này làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Dạng đột biến này làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
A. Đột biến điểm sẽ làm tăng hoặc giảm chiều dài của gen.
B. Các cơ thể mang gen đột biến đều được gọi là thể đột biến.
C. Nếu đột biến điểm làm giảm liên kết hidro của gen thì đó là đột biến mất cặp nucleotit.
D. Trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
A. 100%Aa.
B. 0,6AA: 0,4aa.
C. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa.
D. 0,1AA: 0,4Aa: 0,5aa.
A. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
B. Sử dụng nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
C. Sử dụng cả hai mạch của ADN làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
D. Mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5 đến 3’.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. (3) → (1) → (2) → (4).
B. (1) → (3) → (2) → (4).
C. (1) → (2) (3) → (4).
D. (3) → (2) → (1) → (4).
A. 1/16.
B. 81/256.
C. 3/32.
D. 9/64.
A. 40%.
B. 10%.
C. 20%.
D. 30%.
A. 75% cá thể lông màu vàng: 25% cá thể lông màu trắng.
B. 25% cá thể lông màu vàng: 75% cá thể lông màu trắng.
C. 50% cá thể lông màu vàng: 50% cá thể lông màu trắng.
D. 100% cá thể lông màu vàng.
A. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.
B. 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng.
C. 2 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng
A. 4.
B. 11.
C. 16.
D. 8.
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 37,5%.
D. 25%
A. ; 20%.
B. ; 40%.
C. ; 40%
D. ; 20%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Đây là tế bào của một loài sinh vật nhân sơ.
B. Tại thời điểm đang xét, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ ribôxôm 1 có số axit amin nhiều nhất.
C. Quá trình tổng hợp phân tử mARN 3 hoàn thành muộn hơn quá trình tổng hợp các mARN còn lại.
D. Chữ cái C trong hình tương ứng với đầu 5’ của mARN.
A. Côn trùng.
B. Tôm, cua.
C. Ruột khoang.
D. Trai sông.
A. 5%.
B. 15%.
C. 10%.
D. 20%.
A. 10%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%.
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Mất một cặp nucleotit.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
A. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
A. 3 cây thân cao :1 cây thân thấp.
B. 1 cây thân thấp: 2 cây thân cao.
C. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp
D. 3 cây thân thấp :1 cây thân cao.
A. Khí khổng.
B. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
C. Lông hút của rễ.
D. Chóp rễ.
A. ♀AA x ♂ aa và ♀Aa x ♂ aa.
B. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb.
C. ♀Aa x ♂ aa và ♀aa x ♂AA.
D. ♀aabb x ♂AABB và ♀AABB x ♂ aabb.
A. Tạo ra cừu Đô - ly.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.
A. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
A. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
C. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
C. lượng Na trong không khí quá thấp.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di - nhập gen.
A. Đột biến đảo đoạn.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến tứ bội.
A. 0,2; 0,8.
B. 0,8; 0,2.
C. 0,7;0,3.
D. 0,3; 0,7.
A. 1 phép lai.
B. 3 phép lai.
C. 6 phép lai.
D. 4 phép lai.
A. 170 cm.
B. 180 cm.
C. 210 cm.
D. 150 cm.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 25%.
B. 50%.
C. 37.5%.
D. 87.5%.
A. ARN và pôlipeptit.
B. ADN và prôtêin loại histon.
C. ARN và prôtêin loại histon.
D. lipit và pôlisaccarit.
A. 27 trắng : 8 hồng : 1 đỏ.
B. 26 đỏ : 9 hồng : 1 trắng.
C. 27 hồng : 8 đỏ :1 trắng.
D. 27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B. Gai xương rồng và lá cây lúa.
C. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
D. Gai xương rồng và gai của hoa hồng.
A. 717.
B. 1077.
C. 726.
D. 720.
A. 100%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 15%.
A. sống ở vùng giàu ánh sáng.
B. nhu cầu nước thấp..
C. có điểm bù CO2 thấp.
D. không có hô hấp sáng.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
B. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền.
C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin.
D. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau.
A. (1), (3).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (1), (4).
A. thể ba.
B. thể đơn bội.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
A. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
D. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
A. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
A. 21.
B. 15.
C. 17.
D. 13.
A. 3/8.
B. 27/128.
C. 1/16.
D. 9/256.
A. 5’UAX3’.
B. 3’AUG5’.
C. 3’UAX5'.
D. 5’TAX3’.
A. trên NST thường.
B. trên NST Y.
C. trên NST X.
D. Ở tế bào chất.
A. lai khác dòng.
B. lai thuận nghịch.
C. lai tế bào.
D. lai phân tích.
A. Qua lớp cutin.
B. Qua lớp biểu bì.
C. Qua lông hút.
D. Qua khí khổng.
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
D. Cấy truyền phôi.
A. Mang cá và mang tôm.
B. Cánh dơi và tay người.
C. Cánh chim và cánh côn trùng.
D. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
A. mất đoạn NST.
B. đảo đoạn NST.
C. chuyển đoạn trên một NST.
D. lặp đoạn NST.
A. Tần số các alen.
B. Tần số kiểu hình.
C. Tần số kiểu gen.
D. Cấu trúc di truyền.
A. điều kiện thời tiết.
B. kiểu gen.
C. chế độ dinh dưỡng.
D. kỹ thuật canh tác.
A. thường biến.
B. đột biến.
C. biến dị cá thể.
D. biến dị tổ hợp.
A. Thằn lằn bóng.
B. Châu chấu.
C. Giun đất.
D. Cá rô phi.
A. Công nghệ gen.
B. Cấy truyền phôi.
C. Gây đột biến nhân tạo.
D. Nhân bản.
A. không gây hại cho quần thể.
B. làm cho sinh vật biến đổi theo một hướng xác định.
C. làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.
D. làm biến đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
A. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.
B. Nếu đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.
C. Nếu đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.
D. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit bằng nhau.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
B. 0,36 BB : 0,48 Bb : 0,16 bb.
C. 0,04 BB : 0,32 Bb : 0,64 bb.
D. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
C. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo.
D. Các con lai F1 có ưu thế lại cao thường được sử dụng làm giống.
A. Một tế bào của đột biến thể ba nhiễm tiến hành nguyên phân, ở kì sau có 30 NST đơn.
B. Ở loài này có tối đa 14 loại đột biến thể một nhiễm.
C. Một tế bào của thể đột biến ở loài này bị mất 1 đoạn ở NST số 1, trong tế bào chỉ còn 13 NST.
D. Một cá thể mang đột biến thể ba tiến hành giảm phân tạo giao tử, theo lí thuyết thì tỉ lệ giao tử (n) được tạo ra là 1/8.
A. Số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4.
B. Mỗi gen trên cặp NST này đều có 2 trạng thái.
C. Có 2 nhóm gen liên kết là PaB và Pab.
D. Cặp NST này có 6 lôcut gen.
A. AaBB; DDEe.
B. AABB, aaBB, DDEE, DDee.
C. AaBBDDEe.
D. AABB; BBee; DDEE; aaee.
A. BbBb.
B. Bbbb.
C. BbBb.
D. BBBb.
A. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
C. Khi gen cấu trúc A phiên mã 6 lần thì gen cấu trúc Y phiên mã 5 lần.
D. Gen điều hòa (R) không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac.
A. Đồ thị (B) biểu thị tổng tiết diện mạch máu trong hệ mạch.
B. Đồ thị (A) biểu thị huyết áp giảm dần từ động mạchmao mạchtĩnh mạch.
C. Tổng tiết diện mạch lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch.
D. Vận tốc máu lớn nhất ở động mạch, nhỏ nhất ở mao mạch.
A. ống nghiệm 3.
B. cả 3 ống nghiệm.
C. ống nghiệm 1.
D. ống nghiệm 2
A. Quy định chiều hướng tiến hóa, làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
B. Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
D. Có thể làm xuất hiện alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. Tần số alen A ở thế hệ F1 là 0,45.
B. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 0,05 AA: 0,8 Aa: 0,15 aa.
C. Qua các thế hệ, hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng với tỉ lệ cây hoa trắng không thay đổi.
D. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 9 cây hoa đỏ :11 cây hoa trắng.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
C. tất cả các tế bào có cặp NST số 1 rối loạn trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
D. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân II, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. 12 loại.
B. 8 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
A. 450.
B. 750.
C. 225.
D. 375.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng bị cả 2 bệnh này là 2,08%.
D. Có thể biết được chính xác kiểu gen của bố chồng và mẹ vợ của cặp vợ chồng này.
A. Có thể tạo ra 8 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1.
B. Có thể tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ là 7:7:1:1.
C. Giao tử AbD luôn chiếm tỉ lệ 1/30.
D. Có thể tạo ra 6 loại giao tử với tỉ lệ là 4:4:3:3:1:1.
A. Quá trình phiên mã của gen C và gen D diễn ra ở trong nhân tế bào.
B. Trong mỗi tế bào, gen A chỉ có 2 bản sao nhưng gen D có thể có nhiều bản sao.
C. Số lần nhân đôi của gen B và gen C luôn bằng nhau.
D. Khi gen B phiên mã, nếu có chất 5-BU thấm vào tế bào thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. kích thước quần thể.
B. kích thước tối đa.
C. kích thước tối thiểu.
D. kích thước trung bình.
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,5.
A. Đậu Hà Lan.
B. Ruồi giấm.
C. Vi khuẩn E. coli.
D. Cà chua.
A. cành.
B. lá.
C. rễ.
D. thân.
A. BB.
B. Bb.
C. Bb và bb.
D. bb.
A. thực vật có hoa, bò sát.
B. cây hạt trần, bò sát.
C. cá xương, lưỡng cư, côn trùng.
D. cây hạt kín, chim, thú.
A. Bò.
B. Chó.
C. Ngựa.
D. Thỏ.
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn trên cùng một NST.
A. Không tụ tập.
B. Khẩu trang.
C. Không hút thuốc lá.
D. Khử khuẩn.
A. Chất nền (stroma) của lục lạp.
B. Màng tilacoit của lục lạp.
C. Chất nền của ty thể.
D. Tế bào chất.
A. Ađênin.
B. Guanin.
C. Uraxin.
D. Timin.
A. AaBb.
B. AABb.
C. Aabb.
D. aabb.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. ligaza.
B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza.
D. restrictaza.
A. giới hạn sinh thái.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.
D. ổ sinh thái.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. Thành mạch máu bị xơ cứng.
B. Hồi hộp.
C. Mất nước do bị tiêu chảy.
D. Mang vác vật nặng.
A. 12.
B. 23.
C. 36.
D. 25.
A. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách.
B. Hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyến điện tử.
C. Khi không có O2 một số tế bào chuyển sang phân giải kị khí.
D. Phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không có vai trò gì.
A. Vùng khởi động (P) là nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. Sản phẩm phiên mã ba gen cấu trúc Z, Y, A là ba phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của operon Lac.
D. Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng.
A. 50%.
B. 9%.
C. 41%.
D. 18%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 10,9375%.
B. 6,25%.
C. 12,5%.
D. 14,0625%.
A. Cây X có bộ NST 2n = 4.
B. Tế bào Y đang ở kì sau của quá trình nguyên phân.
C. Kết thúc quá trình phân bào, tế bào Y sẽ tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào mang bộ NST (n+1).
D. Quá trình phân bào để tạo ra tế bào Y đã xảy ra sự không phân li ở 2 cặp NST.
A. Trên NST thường.
B. Trên NST giới tính X.
C. Trên NST giới tính Y.
D. Trong ti thể.
A. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu gen thì số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
B. Một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 3 loại kiểu gen thì chỉ có 2 loại kiểu hình.
C. Cho cây có kiểu gen AaBb lai phân tích thì đời con có 25% số cây thân cao, hoa đỏ.
D. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì sẽ có 4 loại kiểu hình.
A. Nếu quần thể chuyển sang tự phối, thì ở F1 tần số alen A bằng 0,48.
B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
C. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
D. Nếu có tác động của di - nhập gen thì có thể làm tăng tần số alen A.
A. Sự phân bố cá thể.
B. Mật độ cá thể.
C. Tỷ lệ đực/cái.
D. Thành phần nhóm tuổi.
A. Chiều dài của hai alen này bằng nhau.
B. Hai alen này có số lượng các loại nuclêôtit giống nhau.
C. Nếu alen B phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 300 A thì alen b phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 300 A.
D. Nếu alen B phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 200X thì alen b phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 200x.
A. 40%.
B. 45%.
C. 72%.
D. 73%.
A. Cách li nơi ở.
B. Cách li cơ học.
C. Cách li tập tính.
D. Cách li mùa vụ.
A. phiên mã.
B. nhân đôi ADN.
C. nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã.
D. dịch mã.
A. AAaa Aaaa.
B. AAaaaaaa.
C. AaaaAAAa.
D. AaaaAaaa.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mangan.
B. Hiđro.
C. Magie.
D. Photpho.
A. Tôm, cua.
B. Ruột khoang.
C. Trai sông.
D. Côn trùng.
A. Nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
C. Những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế.
D. Những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
D. Nuôi cấy hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
A. 1:2:1.
B. 1:1.
C. 3:1.
D. 9:3:3:1.
A. Dịch mã.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Phiên mã.
D. Tái bản ADN.
A. Vùng xếp cuộn.
B. Cromatit.
C. Sợi cơ bản.
D. Sợi nhiễm sắc.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
C. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
D. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
A. Vì có 4 loại nucleotit khác nhau nên mã di truyền là mã bộ ba.
B. Trên phân tử mARN, bộ ba mở đầu AUG mã hóa axit amin metionin ở sinh vật nhân thực.
C. Mã di truyền có tính phổ biến, chứng tỏ tất cả các loài sinh vật hiện nay được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một loại axit amin.
A. Có thể dẫn tới hiện tượng thoái hóa giống.
B. Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
C. Các alen lặn có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp.
D. Tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
A. AAbb.
B. aaBB.
C. Aabb.
D. AaBb.
A. 1:2:1:2:4:2:1:2:1.
B. 1:2:1:1:2:1:1:2:1.
C. 4:2:2:2:2.
D. 3:3:1:1:3:3:1:1:1.
A. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không đổi trừ khi có những biến đổi bất thường về môi trường.
B. Biến dị có thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ.
C. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
D. Các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho thế hệ sau.
A. 0,2.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,8.
A. aabbdd.
B. AAbbDd.
C. aaBBDD.
D. aabbDd.
A. 3 quả tròn :1 quả dài.
B. 1 quả tròn : 3 quả dài.
C. 1 quả tròn: 1 quả dài.
D. 100% quả tròn.
A. Mang bộ ba 5’AUG3’.
B. Mang bộ ba 3’AUX5’.
C. Mang bộ ba 3’GAX5’.
D. Mang bộ ba 5’UAA3’.
A. (1), (4), (5).
B. (1), (3), (6).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (4), (6).
A. Mạch được kéo dài theo chiều 5’3’ so với chiều tháo xoắn.
B. Mạch có chiều 3’5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
C. Mạch có chiều 5’3’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
D. Mạch có trình tự các đơn phân giống nhau như mạch gốc.
A. Phối hợp chlorophyl để hấp thụ ánh sáng.
B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C. Mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
D. Là thành viên đầu tiên trong chuỗi chuyến điện tử để hình thành ATP.
A. Trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit phản ứng đúng trình tự của các mã bộ ba trên mARN.
B. Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN từ đầu 5’ đến đầu 3’ và chuỗi polipeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacboxyl.
C. Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo nguyên tắc bổ sung giúp axit amin tương ứng gắn chính xác vào chuỗi polipeptit.
D. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
A. Aabb x aabb và Aa x aa.
B. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.
C. Aabb x aaBb và AaBb x aabb.
D. Aabb x aaBb và Aa x aa.
A. 15%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể, đột biến gen và đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội.
D. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội.
A. ATX, TAG, GXA, GAA.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, AAT, ATG.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
A. 6,25%.
B. 12,50%.
C. 18,75%.
D. 37,50%.
A. 35/128.
B. 7/64.
C. 7/32.
D. 35/256.
A. Acginin - Xêrin - Acginin - Xêrin.
B. Xêrin - Acginin - Alanin - Acginin.
C. Acginin - Xêrin - Alanin - Xêrin.
D. Xêrin - Alanin - Xêrin - Acginin.
A. 28,25%.
B. 14,75%.
C. 10,25%.
D. 25,00%.
A. Bbbb.
B. Bb.
C. Bbb.
D. BB.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247