Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 300 câu Lý thuyết Este - Lipit có lời giải chi tiết !!

300 câu Lý thuyết Este - Lipit có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là

A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).

B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).

C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).

D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).

Câu 6 : Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành

A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).

B. đun chất béo với dung dịch HNO3.

C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.

D. đun chất béo với dung dịch NaOH.

Câu 7 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Etyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Vinyl axetat.

D. Phenyl axetat.

Câu 9 : Isopropyl axetat có công thức là:

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH2CH2CH3.

D. CH3COOCH(CH3)2

Câu 10 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5.

B. H2NCH2COOH.

C. HCOONH4.

D. C2H5NH2.

Câu 12 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?

A. Là hợp chất este.

B.đồng phân của axit axetic.

C. Có công thức phân tử C2H4O2.

D. Là đồng đẳng của axit axetic.

Câu 14 : Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và glixerol.

B. C17H31COONa và etanol.

C. C17H33COONa và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol

Câu 15 : Metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3.

B. HCOOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 17 : Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.

B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.

D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.

Câu 24 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl format.

B. Tristearin.

C. Benzyl axetat.

D. Metyl axetat

Câu 26 : Chất nào sau đây là axit béo?

A. axit oxalic.

B. axit fomic.

C. axit axetic.

D. axit panmitic.

Câu 27 : Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây?

A. Etyl fomat.

B. Metyl fomat.

C. Propyl axetat.

D. Metyl axetat.

Câu 28 : Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. C2H5COONa và CH3OH.

B. CH3COONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5ONa.

Câu 29 : Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. CH3NH2.

C. NaCl.

D. C2H5OH.

Câu 30 : Chất không phản ứng với dung dịch brom là

A. etilen (CH2=CH2).

B. axetilen (HC≡CH).

C. metyl axetat (CH3COOCH3).

D. phenol (C6H5OH).

Câu 32 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất?

A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.

B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.

C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo.

D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.

Câu 33 : Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.

Câu 34 : Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối là

A. C2H5COONa.

B. C2H5ONa.

C. CH3COONa.

D. HCOONa.

Câu 36 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột

B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

Câu 37 : Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là

A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp.

B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.

C. Chất lỏng tách thành hai lớp,Chất lỏng đồng nhất.

D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.

Câu 38 : Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:

A. metyl propionat.

B. isopropyl fomat.

C. etyl axetat.

D. n-propyl fomat.

Câu 41 : Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:

A. Z không tác dụng với Na

B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng

C. Y có công thức CH3COONa

D. Z là hợp chất không no, mạch hở

Câu 42 : Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Tristearin không phản ứng với nước brom

B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic

C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng

D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

Câu 44 : Cht nào sau đây có trng thái lỏng ở điều kiện thường?

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. C6H5OH (phenol)

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 45 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là

A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2

B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken

C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2

D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử

Câu 47 : Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3OOC-COOCH3.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 48 : Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?

A. Phenyl axetat

B. etyl propionat

C. metyl axetat

D. benzyl axetat

Câu 49 : Số este có công thức phân tử C4H8O2

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 50 : Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl acrylat.

D. etyl fomat.

Câu 51 : Nhóm chức có trong tristearin là:

A.  Andehit

B.  Este

C. Axit

D. Ancol

Câu 53 : Cho các phát biểu sau về chất béo:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 54 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A.  X và X2 đều làm mất màu nước Brom.

B.  Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6.

C.  X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở.

D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3.

Câu 55 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. HCOOCH3

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. C6H5NH2.

Câu 57 : Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ

A. CH3OH, CH3COOH.

B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.

C. C2H5COOH, C2H5OH.

D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.

Câu 58 : Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): 

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.

B. X1 có phân tử khối là 68.

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 59 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C15H31COOCH3.

C. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 61 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.

B.Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π.

C.Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.

D.Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.

Câu 63 : C3H5(OOC-C17H33)3 có tên gọi là

A. triolein

B. tristearin.

C. Tripanmitin.

D. trilinolein.

Câu 64 : Để điều chế phenyl axetat, người ta dùng phản ứng ( xúc tác coi như đủ)

A. CH3COOMgCl + C6H5Cl ® CH3COOC6H5 + MgCl2.

B. (CH3CO)2O + C6H5OH ® CH3COOC6H5 + CH3COOH.

C. CH3COONa + C6H5Cl ® CH3COOC6H5 + NaCl

D. CH3COOH + C6H5OH ® CH3COOC6H5 + H2O.

Câu 65 : Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là:

A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO.

B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.

C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH

D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.

Câu 66 : Có các phát biểu sau:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 67 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.

B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu.

C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit.

D. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có phản ứng oxi hóa các chất bẩn.

Câu 68 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:

A. CH3OOC-COOCH3

B. CH3COOCH2CH2-OOCH

C. CH3OOC-C6H5

D. CH3COOCH2-C6H5

Câu 70 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH2 – CH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH = CH2.

D. CH2 = CH – COOCH3.

Câu 71 : Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :

A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.

B. CH3COOH , CH3CH2OH, CH3COOC2H5.

C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH , CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH.

Câu 72 : Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ?

A. HCOOC2H5

B. C2H3COOCH3

C. CH3COOC2H3

D. C2H5COOC2H3

Câu 73 : Phản ứng nào sau đây không thu được ancol?

A. HCOOCH=CH2 + NaOH t0

B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH t0

C. HCOOCH3 + NaOH t0

D. HCOOCH­(CH3)2 + NaOH t0

Câu 74 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Câu 75 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.

C. CH3OOC−COOCH3.

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

Câu 76 : Cho các mệnh đề sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 77 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5.

B. CH3COO–CH3.

C. CH3–COOH.

D. HCOO–CH3.

Câu 78 : Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.

B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.

C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.

D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.

Câu 80 : Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử?

A. Phenyl axetat

B. phenyl amoniclorua

C. Anilin

D. Axit benzoic

Câu 81 : Chất nào sau đây không thuộc loại este?

A. Natri strearat

B. Vinyl axetat

C. Triolein

D. metyl axetat.

Câu 82 : Chất nào sau đây có tên gọi là metylfomat.

A. CH3COOH

B. HCHO

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 83 : Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A. CH3COOCH2C6H5

B. CH3OOCCH2C6H5

C. CH3CH2COOCH2C6H5

D. CH3COOC6H5

Câu 84 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.

B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.

Câu 87 : Etyl axetat không tác dụng với ?

A. O2, to

B. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng đun nóng)

D. H2(Ni, to)

Câu 88 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo

B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.

D. Lipit là chất béo.

Câu 89 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là

A. CnH2n+2O, n2

B. CnH2nO2, n2

C. CnH2nO2, n1

D. CnH2nO, n2

Câu 90 : Metyl axetat là tên gọi của chất có công thức cấu tạo là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOCH3

C. HCOOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 91 : Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là

A. xà phòng hóa

B. hidro hóa

C. tráng bạc.

D. hiđrat hoá

Câu 92 : Este etyl fomiat có công thức là

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. HCOOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 94 : Propyl fomat được điều chế từ

A. axit axetic và ancol propylic

B. axit fomic và ancol propylic

C. axit propionic và ancol metylic

D. axit fomic và ancol metylic

Câu 95 : Sự hyđro hóa các axit béo có mục đích:

A. Chỉ có 1

B. Chỉ có 2

C. Chỉ có 3

D. 1 và 2

Câu 96 : Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

A. 3 chất

B. 5 chất

C. 6 chất

D. 8 chất

Câu 101 : Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3COOH

B. CH3COONa và CH3OH

C. CH3COOH và CH3ONa

D. CH3OH và CH3COOH

Câu 102 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. metyl axetat

C. etyl axetat

D. metyl propionat

Câu 103 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là

A. HCOOH và NaOH

B. CH3COONa và CH3OH

C. HCOOH và CH3OH

D. HCOOH và C2H5NH2

Câu 111 : Chất béo nào sau đây không phải là chất điện li?

A. C12H22O11

B. NaOH

C. CuCl2

D. HBr

Câu 112 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?

A. Benzyl fomat

B. Metyl acrylat

C. Tristrearin

D. Phenyl axetat

Câu 113 : Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?

A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH

B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa

C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa

D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH

Câu 114 : Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X

A. phenyl axetat

B. benzyl axetat

C. phenyl axetic

D. metyl benzoat

Câu 115 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. sợi bông

B. mỡ bò

C. bột gạo

D. tơ tằm

Câu 116 : Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?

A. C2H3COOCH3

B. HCOOC2H3

C. CH3COOC3H5

D. C3COOCH3

Câu 121 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân sinh học). Công thức của ba muối đó là

A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa.

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡C-COONa.

D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.

Câu 122 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C17H35COOC3H5

B. (C17H33COO)2C2H4

C. (C15H31COO)3C3H5

D. CH3COOC6H5

Câu 123 : Chất có mùi chuối chín là

A. đimetyl ete

B. isoamyl axetat

C. axit axetic

D. glixerol

Câu 124 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. Vinyl axetat

B. Propyl fomat

C. Etyl acrylat

D. Etyl axetat

Câu 125 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. C2H5OH

Câu 126 : Đun nóng este CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COOH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3OH và C6H5ONa

D. CH3COONa và C6H5ONa

Câu 127 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Chất béo là este của glixerol và axit béo

B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa

C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng

D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol

Câu 128 : Chất nào sau đây khả năng tham gia phản ứng tráng gương:

A. C6H5OH

B. CH3COCH3

C. HCOOC2H5

D. CH3COOH

Câu 129 : Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được

A. oxi hóa chậm tạo thành CO2

B. máu vận chuyển đến các tế bào

C. tích lũy vào các mô mỡ

D. thủy phân thành glixerol và axit béo

Câu 132 : Tripanmitin có công thức là

A. (C15H29COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 133 : Este có mùi dứa là

A. metyl axetat

B. etyl butirat

C. Etyl axetat

D. Isoamyl axetat

Câu 134 : Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. vinyl propioat

B. vinyl axetat

C. etyl axetat

D. etyl propioat

Câu 135 : Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.

B. Metyl fomat là este của axit etanoic.

C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic

Câu 136 : Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOCH2CH=CH2

D. CH3COOC2H5

Câu 138 : Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H2SO4 đặc làm xúc tác?

A. Phenol và axit cacboxylic

B. Ancol và axit cacbonyl

C. Phenol và axit cacbonyl

D. Ancol và axit cacboxylic

Câu 139 : Câu nào dưới đây đúng?

A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit

Câu 140 : Cho các phản ứng:

A. C12H20O6

B. C11H12O4

C. C11H10O4

D. C12H14O4

Câu 141 : Este nào sau đây có mùi hoa nhài?

A. Etyl butirat

B. Benzyl axetat

C. Geranyl axetat

D. Etyl propionat

Câu 142 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5

B. CH3COOC6H5

C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3

D. C2H5OOC-COOC2H5

Câu 144 : Mệnh đề không đúng là

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

Câu 145 : Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?

A. Mỡ động vật

B. Dầu thực vật

C. Dầu cá

D. Dầu mazut

Câu 146 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do

A. sự đông tụ protein

B. sự đông tụ lipit

C. phản ứng thủy phân protein

D. phản ứng màu của protein

Câu 148 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư

A. CH2=CHCOOCH3

B. HCOOCH2CH=CH2

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 150 : Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng

A. hiđro hóa

B. este hóa

C. xà phòng hóa

D. polime hóa

Câu 151 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. 2C6H12O6  + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O

B. H2NCH2COOH + NaOH  → H2NCH2COONa + H2O

C. CH3COOH + NaOH  CH3COOC2H5 + H2O

D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Câu 152 : Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì?

A. Axit axetic và anđehit axetic

B. Axit axetic và ancol vinylic

C. Axit axetic và ancol etylic

D. Axetat và ancol vinylic

Câu 153 : Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

A. Dầu lạc (đậu phộng)

B. Dầu vừng (mè)

C. Dầu dừa

D. Dầu luyn

Câu 154 : Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:

A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’.

B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH của phân tử axit bằng nhóm OR’.

C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic

D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit

Câu 155 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là

A. metyl axetat

B. etyl axetat

C. axyl etylat

D. axetyl etylat

Câu 156 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl fomat

B. vinyl propionat

C. etyl propionat

D. etyl axetat

Câu 157 : Chất béo tripanmitin có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 158 : Chất nào sau đây không phải là este?

A. CH3COOC2H5

B. C3H5(COOCH3)3

C. HCOOCH3

D. C2H5OC2H5

Câu 159 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH2=CHOH

C. CH3COONa và CH3CHO

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 160 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

A. 2 rượu và nước

B. 2 muối và nước

C. 1 muối và 1 ancol

D. 2 muối

Câu 162 : Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este

A. có mùi thơm, an toàn với người

B. là chất lỏng dễ bay hơi

C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên

D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng

Câu 163 : Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?

A. Tripanmitin

B. Glixerol

C. Tristearin

D. Triolein

Câu 164 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?

A. Metyl axetat

B. Glyxin

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 167 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp

A. CH3COOC(CH3)=CH2.

B.CH2=CHCH=CH2.

C.CH3COOCH=CH2

D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 169 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixeron và?

A. C17H35COONa.

B. C17H33COONa.

C. C15H31COONa.

D. C17H31COONa

Câu 170 : Chất nào dưới đây là etyl axetat?

A. CH3COOCH2CH3.

B.CH3COOH.

C.CH3COOCH3.

D. CH3CH2COOCH3.

Câu 172 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. etyl axetat

Câu 173 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33OCO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 174 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A. este hóa

B. trung hòa

C. kết hợp

D. ngưng tụ

Câu 175 : Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại nào sau đây?

A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở

B. Este no đơn chức mạch hở

C. Este đơn chức

D. Este no, 2 chức mạch hở

Câu 176 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng

A. CnH2nO2 (n ≥ 2)

B. CnH2n – 2O (n ≥ 2)

C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2)

D. CnH2nO (n ≥ 2)

Câu 177 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 182 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. este hóa.

B. trùng ngưng.

C. xà phòng hóa.

D. tráng gương

Câu 183 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

B. Chất béo không tan trong nước.

C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người

Câu 185 : Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng ta thu được

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 1 muối và 2 ancol.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 186 : Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

A. C17H31COONa.

B. C15H31COONa.

C. C17H33COONa.

D. C17H35COONa.

Câu 187 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là

A. triolein.

B. trilinolein.

C. tristearin.

D. tripanmitin.

Câu 189 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Este no, đơn chức.

B. Etyl axetat.

C. Muối.

D. Chất béo.

Câu 190 : Este CH3COOC2H5tác dụng với NaOH sinh ra:

A. HCOONa, C2H5OH.

B.CH3CH2COONa, C2H5OH.

C. CH3COONa, C2H5OH.

D. CH3COONa, CH3OH.

Câu 191 : Tên gọi của este có công thức cấu tạo CH3COOCH3

A. etyl axetat.

B. metyl propinoat.

C. metyl axetat.

D. etyl fomat.

Câu 192 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este?

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOH.

C. CH3NH2.

D. C6H12O8.

Câu 193 : C4H8O2 có số đồng phân este là:

A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Câu 195 : Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được nCO2 = nH2O. Vậy X là

A. este no, đơn chức.

B. este không no, đơn chức, hở.

C. este không no, 2 chức.

D. este no, đơn chức, mạch hở.

Câu 197 : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3 có tên gọi là:

A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. propyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 198 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. axit oleic.

B. axit panmitic.

C. glixerol.

D. axit stearic.

Câu 203 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 207 : Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. metyl propionat.

D. propyl axetat.

Câu 211 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Propyl axetat.

B. Vinyl axetat.

C. Etyl axetat.

D. Phenyl axetat.

Câu 212 : Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 213 : Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành

A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).

B. đun chất béo với dung dịch HNO3.

C. đun chất béo với dung dịch NaOH.

D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 214 : Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng

A. tráng gương.

B. xà phòng hóa.

C. este hóa.

D. trùng ngưng.

Câu 215 : Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:

A. metyl propionat.

B. propyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 217 : Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là

A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. vinyl fomat.

Câu 218 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 219 : Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol?

A. Phenyl fomat.

B. Metyl axetat.

C. Tristearin.

D. Benzyl axetat.

Câu 220 : Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Kim loại K

C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

D. Brom.

Câu 221 : Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?

A. Triolein.

B. Glucozo.

C. Tripanmitin.

D. Vinyl axetat.

Câu 226 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là

A. vinyl metacrylat.

B. propyl metacrylat.

C. vinyl acrylat.

D. etyl axetat.

Câu 228 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5.

A. (1), (2), (3), (5), (7)

B. (1), (3), (5), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (6), (7)

Câu 229 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat?

A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng.

B. Có công thức phân tử là C3H4O2.

C. Có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo poll me.

D. Thủy phân trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được đều cho phản ứng tráng gương.

Câu 230 : Thực hiện 

A. 74.

B. 46.

C. 88.

D. 60.

Câu 231 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 232 : Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. este hóa.

B. trùng ngưng.

C. trùng hợp.

D. xà phòng hóa.

Câu 233 : Trieste của glixerol với axit nào sau đây không phải chất béo?

A. Axit panmitic.

B. Axit stearic.

C. Axit axetic.

D. Axit oleic.

Câu 234 : Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:

A. CH3COONa và CH3COOH.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3OH CH3COOH.

D. CH3COOH và CH3ONa.

Câu 235 : Hợp chất X có công thức: CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là

A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl acrylat.

D. etyl acrylat.

Câu 236 : Vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCHCH2.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

Câu 237 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Este đơn chức.

B. Etyl axetat.

C. Chất béo.

D. Peptit.

Câu 238 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì

A. metyl axetat.

B. axyl etylat.

C. etyl axetat.

D. axetyl etylat.

Câu 239 : Để biến một số dầu mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

A. hiđro hóa (xt Ni).

B. cô cạn ở nhiệt độ cao.

C. làm lạnh.

D. xà phòng hóa.

Câu 240 : Triolein có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H29COO)3C3H5.

Câu 241 : Bezyl axetat mùi thơm hoa nhài có công thức là

A. CH3COOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. C6H5CH2COOCH3.

Câu 243 : Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc. Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào và một thời gian sẽ hết tắc là do

A. dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.

B. do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.

C. dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.

D. dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.

Câu 244 : Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. CH3CH2COOCH3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247