A. -8
B. 8
C. 2
D. -2
A. S = x2 + 5x
B. S = 2x + 5
C. \(S = \frac{1}{2}\left( {{x^2} + 5x} \right)\)
D. S = x2 – 5x
A. a – 6b chia cho 13 dư 6
B. a – 6b chia hết cho 13
C. a – 6b chia cho 13 dư 1
D. a – 6b chia cho 13 dư 3
A. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
C. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
A. \(5{x^3}\)
B. \(5{x^2}\)
C. \(5{x}y^2\)
D. \(5{x^2}y\)
A. -120
B. -240
C. -360
D. -480
A. \( \dfrac{3}{2}xy\)
B. \( \dfrac{3}{2}x\)
C. \( \dfrac{-3}{2}xy\)
D. \( \dfrac{-3}{2}x\)
A. x=−1
B. x=2
C. x=1
D. x=0
A. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Các phương án đều đúng.
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình bình hành
D. Hình vuông
A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng d.
B. M là giao điểm của đoạn AB’ và đường thẳng d.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai
A. 24cm
B. 32cm
C. 40cm
D. 48cm
A. 173
B. 126
C. 45
D. -90
A. 3408
B. 1241
C. 1330
D. 60
A. \(2\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
B. \(4\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
C. \((a+b-c)\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
D. \((a+b+c)\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
A. \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}\)
B. \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t+1\)
C. \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t\)
D. \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t+2\)
A. \( - 3{x^2} + 68\)
B. \( - 2{x^2} + 68\)
C. \( - 2{x} + 68\)
D. \( - 2{x^2} +21x+ 68\)
A. \(5x - 5\)
B. \(2x^2+5x - 5\)
C. \(x^2-5x - 5\)
D. 5
A. \(B=- \frac{1}{5}\)
B. \(B=- \frac{6}{5}\)
C. \(B=\frac{6}{5}\)
D. \(B=\frac{1}{5}\)
A. A=-12
B. A=-140
C. A=-23
D. A=-1
A. E là chân đường vuông góc kẻ từ C đến OD
B. Cả A, B đều sai
C. E là trung điểm của OD
D. Cả A, B đều đúng
A. 6cm
B. 36cm
C. 18cm
D. 12cm
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó
A. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}\)
C. \(\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}\)
D. Đáp án khác
A. x + 2
B. (x + 2)2
C. (x + 2)3
D. (x + 2)4
A. 3y2 + 2xy − x2
B. 3y2 + 2xy + x2
C. 3y2 − 2xy − x2
D. 3y2 + 2xy
A. \(- 2{x^6}{y^2} + 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
B. \(2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
C. \(- 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
D. \(- 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} + 6{x^3}\)
A. 14cm
B. 28cm
C. 100cm
D. 10cm
A. \(\widehat{\mathrm{D}}=50^{\circ} \)
B. \(\widehat{\mathrm{D}}=60^{\circ} \)
C. \(\widehat{\mathrm{D}}=80^{\circ} \)
D. \(\widehat{\mathrm{D}}=70^{\circ} \)
A. 4 góc nhọn
B. 4 góc tù
C. 4 góc vuông
D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau .
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc
A. DE//IK
B. DE=IK
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
A. x3 + 4x2 + 5x + 1
B. x3 – 4x2 + 5x + 1
C. x3 – 4x2 – 5x + 1
D. x3 + 4x2 – 5x + 1
A. a = 0 và b = -16
B. a = 0 và b = 16
C. a = 0 và b =0
D. a = 1 và b = 1
A. 5200
B. 5000
C. 4800
D. 4600
A. 1250
B. 1270
C. 1720
D. 1520
A. x=0; x=−1
B. x=0; x=1
C. x=0; x=−2
D. x=0; x=2
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Hình thoi.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình thang cân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247