A. \({\sin ^2}x + \sin x - 6 = 0\)
B. \(\cos x = \dfrac{\pi }{2}\)
C. \({\cot ^2}x - \cot x + 5 = 0\)
D. \(2\cos 2x - \cos x - 3 = 0\)
A. \(T = \pi \)
B. \(T = 0\)
C. \(T = 2\pi \)
D. \(T = \dfrac{\pi }{2}\)
A. \(3x - y + 3 = 0\)
B. \(3x + y + 3 = 0\)
C. \(3x + y - 3 = 0\)
D. \(3x - y - 3 = 0\)
A. \(448\)
B. \(56\)
C. \( - 56\)
D. \( - 448\)
A. \(50\)
B. (500\)
C. \(501\)
D. \(502\)
A. \(25\)
B. \(20\)
C. \(10\)
D. \(50\)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. \(T = {2^{2019}}\)
B. \(T = {2^{2019}} - 2\)
C. \(T = {2^{2019}} - 1\)
D. \(T = {3^{2019}}\)
A. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
B. \(\left[ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]\)
C. \(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)
D. \(\left[ { - 2019;2019} \right]\)
A. \(I'\left( {3; - 3} \right)\)
B. \(I'\left( { - 3;1} \right)\)
C. \(I'\left( {3; - 1} \right)\)
D. \(I'\left( { - 3;3} \right)\)
A. \(\sin \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
B. \({\rm{cos}}\left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
C. \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
D. \(\cos \left( {x + \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
A. \(156\)
B. \(240\)
C. \(180\)
D. \(106\)
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
A. \(y = x\sin x\)
B. \(y = {\sin ^2}x\)
C. \(y = \cos 3x\)
D. \(y = 2x\cos 2x\)
A. \(y = \cos x\)
B. \(y = \sin x\)
C. \(y = \cot x\)
D. \(y = \tan x\)
A. Hình 3
B. Hình 2 và hình 3
C. Hình 1
D. Hình 1 và hình 4
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
A. Vô số
B. 0
C. 2
D. 1
A. \(x = - \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
B. \(x = - \dfrac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
C. \(x = \pi + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
D. \(x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
A. \(C_9^6\)
B. \(A_9^6\)
C. \(A_{10}^6\)
D. \(C_{10}^6\)
A. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^2}}}{{32}}\)
B. \(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{{32}}\)
C. \(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{{16}}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^2}}}{{16}}\)
A. \(\dfrac{{15}}{{{4^{25}}}}\)
B. \(\dfrac{{C_{25}^{15}{{.3}^{10}}}}{{{4^{25}}}}\)
C. \(\dfrac{{C_{25}^{15}{{.3}^{15}}}}{{{4^{25}}}}\)
D. \(\dfrac{{C_{25}^{15}{{.3}^{10}}}}{{{4^{20}}}}\)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. \(\dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)
B. \(1 + \dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)
C. \(\dfrac{{{2^6}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^6\)
D. \(\dfrac{{{2^8}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^8\)
A. \(D = R\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
B. \(D = R.\)
C. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
D. \(D = \left[ { - 1;1} \right].\)
A. \(\left( { - 1;0} \right).\)
B. \(\left( {0;1} \right).\)
C. \(\left( {1;1} \right).\)
D. \(\left( {0; - 1} \right).\)
A. \(\pi .\)
B. \(3\pi .\)
C. \(2\pi .\)
D. \(\dfrac{\pi }{2}.\)
A. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}.\)
B. \({P_n} = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}.\)
C. \(C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}.\)
D. \(C_{n + 1}^k = C_{n + 1}^{n - k}.\)
A. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
B. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
A. \(70.\)
B. \(60.\)
C. \(90.\)
D. \(80.\)
A. \(24.\)
B. \(64.\)
C. \(256.\)
D. \(12.\)
A. \(\dfrac{1}{{18}}.\)
B. \(\dfrac{1}{{20}}.\)
C. \(\dfrac{1}{{216}}.\)
D. \(\dfrac{1}{{172}}.\)
A. \(\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {A'M'} .\)
B. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'} .\)
C. \(3\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {A'M'} .\)
D. \(\overrightarrow {AM} = - \overrightarrow {A'M'} .\)
A. Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.
B. Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số đồng biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số nghịch biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.
D. Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến.
A. \(SN.\)
B. \(SA.\)
C. \(MN.\)
D. \(SM.\)
A. \(2x + 2y = 0.\)
B. \(2x + 2y - 4 = 0.\)
C. \(x + y + 4 = 0.\)
D. \(x + y - 4 = 0\)
A. \(\dfrac{{11}}{{60}}\)
B. \(\dfrac{{1}}{{6}}\)
C. \(\dfrac{{1}}{{60}}\)
D. \(\dfrac{{2}}{{3}}\)
A. \(x = - \dfrac{\pi }{{2}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{2}} + k\pi ,k \in Z.\)
B. \(x = - \dfrac{\pi }{{6}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{6}} + k\pi ,k \in Z.\)
C. \(x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in Z.\)
D. \(x = - \dfrac{\pi }{{3}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{3}} + k\pi ,k \in Z.\)
A. \(I\left( { - 4;10} \right).\)
B. \(I\left( { 4;10} \right).\)
C. \(I\left( { 10;4} \right).\)
D. \(I\left( { - 10;4} \right).\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247