Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

A. \({\sin ^2}x + \sin x - 6 = 0\)       

B. \(\cos x = \dfrac{\pi }{2}\) 

C. \({\cot ^2}x - \cot x + 5 = 0\)   

D. \(2\cos 2x - \cos x - 3 = 0\) 

Câu 2 : Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số \(y = \sin {\rm{x}}\).

A. \(T = \pi \)     

B. \(T = 0\) 

C. \(T = 2\pi \)   

D. \(T = \dfrac{\pi }{2}\) 

Câu 4 : Tìm hệ số của \({x^3}\) trong khai triển của biểu thơcs \({\left( {1 - 2x} \right)^8}\).

A. \(448\)     

B.  \(56\)      

C.  \( - 56\)  

D. \( - 448\) 

Câu 6 : Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều là số lẻ?

A. \(25\)       

B. \(20\)  

C. \(10\)     

D. \(50\)

Câu 8 : Tính giá trị của tổng \(T = C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + C_{2019}^3 + ... + C_{2019}^{2018}\).

A. \(T = {2^{2019}}\)    

B. \(T = {2^{2019}} - 2\) 

C. \(T = {2^{2019}} - 1\)  

D. \(T = {3^{2019}}\) 

Câu 9 : Tìm tập giá trị của hàm số \(y = \cos \left( {2019x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\).

A. \(\left[ { - 1;1} \right]\) 

B. \(\left[ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]\) 

C. \(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)   

D. \(\left[ { - 2019;2019} \right]\) 

Câu 11 : Phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\) tương đương với phương trình nào sau đây?

A. \(\sin \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\)    

B. \({\rm{cos}}\left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\) 

C. \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\)  

D. \(\cos \left( {x + \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\) 

Câu 13 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \tan x\).

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)  

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)            

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)  

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

Câu 14 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. \(y = x\sin x\)    

B. \(y = {\sin ^2}x\) 

C. \(y = \cos 3x\)  

D. \(y = 2x\cos 2x\) 

Câu 15 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)\)?

A. \(y = \cos x\)      

B. \(y = \sin x\)  

C. \(y = \cot x\) 

D. \(y = \tan x\) 

Câu 16 : Cho các hình vẽ sau: 

A. Hình 3       

B. Hình 2 và hình 3 

C. Hình 1  

D. Hình 1 và hình 4 

Câu 17 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song thì chéo nhau. 

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. 

Câu 18 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng. 

Câu 20 : Giải phương trình \(\cot x =  - 1\).

A. \(x =  - \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)          

B. \(x =  - \dfrac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 

C. \(x = \pi  + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 

D. \(x =  - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 

Câu 25 : Khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3}x} \right)^{10}} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_9}{x^9} + {a_{10}}{x^{10}}\). Tìm hệ số \({a_k}\,\,\left( {0 \le k \le 10;\,\,k \in \mathbb{N}} \right)\) lớn nhất trong khai triển trên.

A. \(\dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)  

B. \(1 + \dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)

C. \(\dfrac{{{2^6}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^6\) 

D. \(\dfrac{{{2^8}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^8\) 

Câu 26 : Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\cos x}}\) là:

A. \(D = R\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)

B. \(D = R.\) 

C. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)

D. \(D = \left[ { - 1;1} \right].\) 

Câu 27 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho điểm \(M\left( {1;0} \right).\) Phép quay tâm \(O\) góc quay \(90^\circ \) biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\) có tọa độ là

A. \(\left( { - 1;0} \right).\)  

B. \(\left( {0;1} \right).\) 

C. \(\left( {1;1} \right).\) 

D. \(\left( {0; - 1} \right).\) 

Câu 28 : Chu kỳ tuần hoàn của hàm số \(y = \cot x\) là

A. \(\pi .\)      

B. \(3\pi .\) 

C. \(2\pi .\)   

D. \(\dfrac{\pi }{2}.\) 

Câu 29 : Cho các số tự nhiên \(n,k\) thỏa mãn \(0 \le k < n.\) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

A. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}.\)

B. \({P_n} = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}.\) 

C. \(C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}.\) 

D. \(C_{n + 1}^k = C_{n + 1}^{n - k}.\) 

Câu 30 : Tập nghiệm của phưng trình \(2\sin 2x + 1 = 0\) là

A. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\) 

Câu 33 : Gieo một con súc sắc ba lần liên tiếp. Xác suất để mặt hai chấm xuất hiện cả ba lần là

A. \(\dfrac{1}{{18}}.\) 

B. \(\dfrac{1}{{20}}.\)

C. \(\dfrac{1}{{216}}.\)     

D. \(\dfrac{1}{{172}}.\) 

Câu 34 : Phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v \) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) và biến điểm \(M\) thành điểm \(M'.\) Khi đó

A. \(\overrightarrow {AM}  = 2\overrightarrow {A'M'} .\)

B. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {A'M'} .\)

C. \(3\overrightarrow {AM}  = 2\overrightarrow {A'M'} .\)

D. \(\overrightarrow {AM}  =  - \overrightarrow {A'M'} .\) 

Câu 35 : Xét hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ { - \pi ;0} \right].\) Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.

B. Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số đồng biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số nghịch biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.

D. Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến. 

Câu 39 : Giải phương trình sau: \(\cos 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

A. \(x =  - \dfrac{\pi }{{2}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{2}} + k\pi ,k \in Z.\)

B. \(x =  - \dfrac{\pi }{{6}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{6}} + k\pi ,k \in Z.\)

C. \(x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in Z.\)

D. \(x =  - \dfrac{\pi }{{3}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{3}} + k\pi ,k \in Z.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247