Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án !!

Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án !!

Câu 2 : Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

A. Anilin.

B. Metylamin.

C. Etyl axetat.

D. Glucozơ.

Câu 4 : Chất X có công thức cấu tạo CH3NH2. Tên gọi của X là

A. etylamin.

B. propylamin.

C. metylamin.

D. anilin.

Câu 6 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Fructozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 7 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?

A. CH3NH2.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5NH2.

D. CH3COOH.

Câu 8 : Công thức phân tử của đimetylamin là

A. C2H8N2.

B. C2H7N.

C. C4H11N.

D. CH6N2.

Câu 11 : Este nào sau đây có phân tử khối bằng 74?

A. Metyl axetat.

B. Metyl propionat.

C. Metyl fomat.

D. Etyl axetat.

Câu 13 : Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ?

A. Etylamin.

B. Tinh bột.

C. Etyl axetat.

D. Fructozơ.

Câu 15 : Tên gọi của este HCOOCH3

A. etyl fomat.

B. metyl fomat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

B. Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

C. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho.

D. Dầu lạc có thành phần chính là chất béo.

Câu 18 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH3.

Câu 19 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 21 : Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?

A. Saccarozơ.

B. Glixerol.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 23 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl axetat.

B. Tristearin.

C. Benzyl axetat.

D. Metyl fomat.

Câu 25 : Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch nước brom?

A. Metan.

B. Ancol etylic.

C. Etylamin.

D. Anilin.

Câu 28 : Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin (C6H5-NH2) bằng

A. 12,96%.

B. 15,73%.

C. 15,05%.

D. 18,67%.

Câu 31 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.

B. Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

C. Nhỏ vài giọt dung dịch I2vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.

C. Saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo.

D. Xenlulozơ hoà tan tốt trong nước và etanol.

Câu 38 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 43 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri propionat?

A. CH3COOC2H5.

B.HCOOCH2CH2CH3.

C. C2H5COOCH3.

D.HCOOC2H5.

Câu 44 : Amin nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)3N.

B. (CH3)2CH-NH2.

C. C6H5NH2.

D. CH3NHCH3.

Câu 45 : Phát biểu nào sau đây về tinh bột không đúng?

A. Phân tử chứa nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.

B. Có nhiều trong hạt gạo.

C. Không thủy phân trong môi trường axit.

D. Không tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 46 : Sắp xếp lực bazơ của các amin nào dưới đây đúng?

A. NH3>CH3NH2>C6H5NH2

B. C6H5NH2>NH3>CH3NH2

C. CH3NH2>C6H5NH2>NH3

D.CH3NH2>NH3>C6H5NH2

Câu 47 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 48 : C2H5NH2trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?

A. NaOH.

B. Quỳ tím

C. axit HCl.

D. axit H2SO4.

Câu 49 : Khi xà phòng hoá hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm là

A. C17H33COONa và glixerol.

B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H33COOH và glixerol.

D. C15H31COONa và glixerol

Câu 50 : Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Phân tử amin luôn có số nguyên tử hiđro là số lẻ.

B. Anilin có phản ứng thế brom khó hơn benzen.

C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím ẩm.

D. Etyl amin không làm đổi màu dung dịch quỳ tím.

Câu 52 : Chất tác dụng với H2tạo thành sobitol là

A. xenlulozơ.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. glucozơ.

Câu 54 : Xenlulozơ phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành xenlulozơ trinitrat?

A. O2(to).

B. H2O (to, H+).

C. HNO3đặc/H2SO4đặc.

D. dung dịch KNO3(to).

Câu 56 : Chất có công thức cấu tạo nào sau đây không phải là este?

A. H-COO-CH=CH2.

B. CH3-CO-CH3.

C. CH3-COO-CH3.

D. (CH3-COO)2C2H4.

Câu 57 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là

A. etyl axetat.

B. etyl fomat.

C. etyl propionat.

D. metyl axetat.

Câu 59 : Thành phần chính trong sợi bông là

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Tinh bột.

Câu 60 : Dung dịch chứa chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch saccarozơ.

B. dung dịch fructozơ.

C. dung dịch glucozơ.

D. dung dịch etanol.

Câu 61 : Cho este X có công thức cấu tạo là CH3COOCH2CH2CH3. Tên của este X là

A. etyl axetat.

B. propyl axetat.

C. metyl axetat.

D. isopropyl axetat.

Câu 62 : Amin CH3CH(NH2)CH2có tên là

A. etyl amin.

B. propyl amin.

C. etylmetylamin.

D. isopropyl amin.

Câu 63 : Chất nào sau đây không bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?

A. Tinh bột.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ.

Câu 64 : Công thức của tristearin là

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 65 : Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C6H10O5.

B. C6H12O6.

C. C6H14O6.

D.C12H22O11.

Câu 66 : Để điều chế isoamyl axetat trong phòng thí nghiệm, lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

A. CH3-COOH, C6H5CH2OH và H2SO4đặc.

B. (CH3)2CHCH2COOH, C2H5-OH và H2SO4đặc.

C. CH3-COOH, C2H5-OH và H2SO4đặc.

D. CH3-COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH và axit H2SO4đặc.

Câu 68 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 81 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Anilin không tác dụng với dung dịch brom.

B. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím thành xanh.

C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac, làm đổi màu quỳ tím thành xanh.

D. Đimetylamin là amin bậc một.

Câu 85 : Etyl axetat có công thức là

A. C2H3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 86 : Chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. xenlulozơ.

D. glucozơ.

Câu 88 : Xà phòng hóa tristearin, thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và etanol.

B. C17H35COONa và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 90 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. glucozơ, ancol etylic.

B. ancol etylic, anđehit axetic.

C. glucozơ, anđehit axetic.

D. glucozơ, etyl axetat.

Câu 93 : Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

C. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.

D. hai gốc α-glucozơ.

Câu 97 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 98 : Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được muối của axit béo và

A. ancol đơn chức.

B. glixerol.

C. nước.

D. phenol.

Câu 100 : Chất không tan được trong nước lạnh là

A. tinh bột.

B. glucozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 101 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 103 : Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có dạng

A. CnH2nO2(n ≥ 3).

B. CnH2nO2(n ≥ 2).

C. CnH2n - 2O2(n ≥ 4).

D. CnH2n - 2O2(n ≥ 3).

Câu 104 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H5O2(OH)3]n.

B. [C6H7O3(OH)3]n.

C. [C6H8O2(OH)3]n.

D. [C6H7O2(OH)3]n.

Câu 105 : Chất nào sau đây là amin?

A. CH3NH2.

B. CH3COOH.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5OH.

Câu 106 : Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. với Cu(OH)2.

B. tráng bạc.

C. thủy phân.

D. trùng hợp.

Câu 107 : Công thức nào sau đây thuộc chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)2C2H4.

C. (C3H5COO)3C3H5.

D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 108 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 111 : Chất nào dưới đây là amin bậc II?

A. H2NCH2NH2.

B. CH3NHCH3.

C. (CH3)2CHNH2.

D. (CH3)3N.

Câu 112 : Este C2H5COOC2H5có tên gọi là

A. vinyl propionat.

B. etyl propionat.

C. etyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 114 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat C17H33COONa và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33OCO)3C3H5.

B. (CH3COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 115 : Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. glucozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ

Câu 118 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân

A. Glucozơ

B. Triolein

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 120 : Đun nóng este HCOOCH3với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. HCOONa và CH3OH

Câu 122 : Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là

A. 11.

B. 22.

C. 6.

D. 12.

Câu 123 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. X4có 4 nguyên tử H trong phân tử.

B. X có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh.

C. 1 mol X3tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.

D. X2có 1 nguyên tử O trong phân tử.

Câu 125 : Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử khối của Y là 162.

B. X có phản ứng tráng bạc.

C. Y tác dụng với H2tạo sorbitol.

D. X dễ tan trong nước lạnh.

Câu 126 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. C15H31COOCH3

C. (C17H33COO)2C2H4D. CH3COOCH2C6H5

Câu 127 : Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl butirat

B. Benzyl axetat

C. Isoamyl axetat

D. Etyl fomat

Câu 130 : Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Amilozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 131 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 133 : Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HCl.

B. NaOH.

C. NH2CH2COOH.

D. CH3NH2.

Câu 134 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl (OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:

A. Cu(OH)2ở nhiệt độ thường

B. AgNO3trong dung dịch NH3đun nóng

C. Kim loại Na

D. Cu(OH)2trong NaOH, đun nóng

Câu 135 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. tráng bạc.

B. cộng H2( Ni, to).

C. thủy phân.

D. với Cu(OH)2.

Câu 139 : Amilopectin cấu tạo nên chất nào dưới đây?

A. Chất béo.

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 140 : Amin CH3NH2không phản ứng với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch KOH

B. Dung dịch HCOOH

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch FeCl3

Câu 141 : Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit fomic.

B. Axit propionic.

C. Axit stearic

D. Axit axetic.

Câu 142 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Tinh bột.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ

D. Glucozơ.

Câu 143 : Metylaxetat có công thức là

A. CH3COOCH3.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

Câu 144 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol?

A. (CH3COO)3C3H5

B.  HCOOCH3

C. HCOOC3H7.

D. (HCOO)2C2H4

Câu 145 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOCH3.

B. HCOOC4H9.

C. HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5.

Câu 146 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?

A. Đường mía

B. Tristearin.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột

Câu 149 : Công thức của Saccarozơ là

A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. C12H22O11

D. C2H5COOH.

Câu 150 : Công thức phân tử của axit fomic là

A. C3H6O2.

B. CH2O2.

C. C3H6O.

D. C2H6O.

Câu 151 : Chất nào sau đây có nhiều nhất trong quả nho chín?

A. Fructozơ.

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 153 : Metyl amin có công thức phân tử là

A. C12H22O11.

B. CH5N

C. (C6H10O5)n.

D. C2H7N

Câu 155 : Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

A. fructozơ

B. xenlulozơ.

C. tinh bột.

D. saccarozơ.

Câu 156 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?

A. (CH3)3N

B. (NH2)2CO

C. CH3NHCH3

D. CH3NH2

Câu 157 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.

C. Đipeptit có phản ứng màu biure.

D. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.

Câu 158 : Xenlulozơ có nhiều trong bông…Công thức phân tử của Xenlulozơ là:

A. C6H12O6.

B. C2H4O2.

C. C12H22O11.

D. (C6H10O5)n.

Câu 160 : Công thức của triolein là:

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C2H5COO)3C3H5.

C. (HCOO)3C3H5.

D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 161 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với:

A. dung dịch NaCl

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl.

D. nước Br2

Câu 162 : Dung dịch etyl amin trong nước làm:

A. phenolphtalein không đổi màu

B. quì tím không đổi màu.

C. quì tím hoá xanh.

D. phenolphtalein hoá xanh.

Câu 163 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. alanin.

B. lysin

C. glyxin.

D. axit glutamic.

Câu 171 : Chất nào dưới đây là monosaccarit?

A. Fructozơ.

B. Tinh bột

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 172 : Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có

A. nhóm chức xeton

B. nhóm chức axit.

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức ancol.

Câu 175 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5có 3 nhóm OH, nên có thể viết là

A. [C6H7O3(OH)2]n.

B. [C6H7O2(OH)3]n.

C. [C6H5O2(OH)3]n

D. [C6H8O2(OH)3]n.

Câu 176 : Hai chất đồng phân của nhau là

A. amilozơ và amilopectin.

B. xenlulozơ và tinh bột.

C. saccarozơ và glucozơ.

D. fructozơ và glucozơ.

Câu 177 : Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là

A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ.

B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.

C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ.

D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.

Câu 180 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với

A. Nước

B. Nước muối.

C. Cồn.

D. Giấm.

Câu 181 : Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau:

A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin,thấy dung dịch vẩn đục.

B. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin

C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa

D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.

Câu 182 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.

B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.

C. CH3CH(NH2)CH3và CH3CH2OH.

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

Câu 185 : Câu nào sau đây không đúng?

A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm – NH2và – COOH

B. H2NCOOH là một aminoaxit đơn giản nhất.

C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực là +H3NRCOOkhi tan trong nước.

D. Aminoaxit là một chất lưỡng tính và có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.

Câu 186 : Cho sơ đồ sau :

A. ClH3N-CH2COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-COONa

D. H2N-CH2COOC2H5

Câu 189 : Cho sơ đồ: Glucozơ XYCH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH

B. CH3CH2OH và CH3CHO

C. CH3CH2OH và CH2=CH2

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

Câu 190 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 193 : Chất thuộc loại đisaccarit là

A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. glucozơ.

Câu 194 : Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa

A. glucozơ

B. xenlulozơ

C. tinh bột

D. saccarozơ

Câu 196 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Tinh bột và xenlulozơ

B. Fructozơ và glucozơ

C. Metyl fomat và axit axetic

D. ancol etylic và đimetyl ete

Câu 199 : N – metyletanamin có công thức là

A. C2H5NHCH3

B. CH3NHCH3

C. CH3NH2

D. CH3NH2C2H5

Câu 200 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.

B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.

C. Alanin có tính lưỡng tính.

D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.

Câu 201 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

D. C6H5NHCH3và C6H5CH(OH)CH3.

Câu 202 : Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau :

A. CH2(NH2)COOH.

B. CH3CH2OH.

C. CH3CH2NH2.

D. CH3COOCH3.

Câu 203 : Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng :

A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh

B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.

D. Axit ω – aminoenantoic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 7.

Câu 205 : Phát biểu đúng là

A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2ta thu được amin bậc II.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2và COOH.

C. Khi thay H trong phân tử NH3bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.

D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol no.

Câu 209 : Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X1X2. Vậy X2

A. ClH3NCH2COOH.

B. H2NCH2COONa.

C. H2NCH2COOH.

D. ClH3NCH2COONa

Câu 212 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 215 : Tinh bột và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2.

B. trùng hợp.

C. tráng gương.

D. thủy phân.

Câu 217 : Phản ứng hóa học giữa axit axetic và ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. trùng hợp.

B. thủy phân.

C. este hóa.

D. xà phòng hóa.

Câu 218 : Chất tác dụng với H2tạo thành sobitol là

A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. amilozơ.

Câu 219 : Chất nào sau đây bị thuỷ phân khi đun nóng trong môi trường axit?

A. Saccarozơ.

B. Glixerol.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 221 : Loại đường ngọt sắc, có nhiều trong mật ong là

A. amilozơ.

B. fructozơ.

C. glucozơ.

D. saccarozơ.

Câu 222 : Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là

A. 10.

B. 6.

C. 22.

D. 12.

Câu 225 : Tên gọi của este có công thức phân tử C4H8O2khi thủy phân cho ancol bậc 2 là

A. propyl fomat.

B. isopropyl fomat.

C. metyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 227 : Propyl fomat được điều chế từ

A. axit fomic và ancol propylic.

B. axit fomic và ancol metylic.

C. axit propionic và ancol metylic.

D. axit axetic và ancol propylic.

Câu 230 : Chất nào sau đây thuộc loai chất béo?

A. C15H31COOH.

B. (CH3COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 231 : Chất nào sau đây là este?

A. CH3CHO.

B. CH3COOH.

C. CH3COCH3.

D. HCOOC6H5.

Câu 233 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. C2H5OH.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COCH3.

D. CH3COOH.

Câu 236 : Thủy phân este CH3CH2COOCH3thu được ancol có công thức là

A. C3H7OH.

B. C2H5OH.

C. CH3OH.

D. C3H5OH.

Câu 237 : Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2bằng số mol H2O?

A. CH3COOC3H5.

B. HCOOC2H3.

C. CH3COOCH3.

D. C2H3COOCH3.

Câu 238 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?

A. Etyl axetat.

B. Glixerol.

C. Triolein.

D. Tristearin.

Câu 239 : Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ thu được sản phầm là

A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. fructozơ và glucozơ.

D. fructozơ.

Câu 240 : Công thức của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+2O2.

B. CnH2nO2.

C. CnH2n−2O2.

D. CnH2n+1O2.

Câu 241 : Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối và ancol?

A. HCOOC6H5.

B. CH3COOH.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH2=CH−COOCH3.

Câu 242 : Dung dịch chất không hòa tan Cu(OH)2ở nhiệt độ thường tạo phức màu xanh lam là

A. ancol etylic.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. fructozơ.

Câu 243 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 246 : Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thuỷ phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y tác dụng với H2tao sobitol.

B. X có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử khối của Y là 162.

D. X dễ tan trong nước lạnh.

Câu 250 : Tiến hành thí nghię̂m theo các bước sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 253 : Este đa chức X có công thức phân tử C7H10O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được muối Y và hỗn hợp hai ancol no Z và T (MZ< MT). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Z có trong thành phần của dung dịch diệt khuẩn phòng chống Covid-19.

B. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn với X.

C. Z và T là hai ancol liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.

D. Phân tử muối Y có chứa 2 nguyên tử hiđro.

Câu 255 : Chất nào sau đây là aminoaxit?

A. CH3COOH.

B. H2NCH2COOCH3.

C. H2NCH2COOH.

D. C2H5OH.

Câu 257 : Hợp chất thuộc loại polisaccarit là

A. glucozơ.

B. xenlulozơ.

C. saccarozơ.

D. fructozơ.

Câu 258 : Trong các chất sau chất nào là anilin?

A. C6H5NH2.

B. C6H5OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Câu 259 : Chất có khả năng tham gia phản ứng thủy phân là

A. axit axetic.

B. etyl axetat.

C. fructozơ.

D. glucozơ.

Câu 260 : Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D. HCOOCH3.

Câu 264 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H8O2(OH)3]n.

B. [C6H7O2(OH)3]n.

C. [C6H7O3(OH)3]n.

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 265 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 268 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. metyl amin.

B. glyxin.

C. anilin.

D. glucozơ.

Câu 270 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic → Z. Hợp chất X, Z là

A. Ancol etylic, Etyl axetat.

B. Glucozơ, ancol etylic.

C. Etyl axetat, Ancol etylic.

D. Glucozơ, Etyl axetat.

Câu 271 : Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự

A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.

B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.

D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.

Câu 276 : Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. quỳ tím.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch HCl.

D. natri kim loại.

Câu 277 : Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3-NH-CH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:

A. NH3 < C6H5NH2 < CH3-NH-CH3 < CH3NH2.

B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3-NH-CH3.

C. CH3-NH-CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2.

D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3-NH-CH3.

Câu 285 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 289 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 290 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.

B. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.

C. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

Câu 296 : Công thức của triolein là

A. (C17H35COO)2C2H4.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (CH3COO)3C3H5.

D. (C2H3COO)3C3H5.

Câu 299 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. glixerol, glucozơ, metyl axetat.

B. glixerol, tripanmitin, anđehit axetic.

C. fructozơ, vinyl axetat, glucozơ.

D. glucozơ, triolein, vinyl fomat.

Câu 300 : Tên gọi của este CH3COOCH3

A. Metyl axetat.

B. Etyl fomat.

C. Etyl axetat.

D. Metyl fomat.

Câu 301 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 303 : Công thức phân tử của glucozơ là

A. C6H12O6.

B. C12H22O11.

C. C2H4O2.

D. (C6H10O5)n.

Câu 306 : Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là

A. 12.

B. 10.

C. 6.

D. 22.

Câu 308 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat (CH3COONa)?

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. HCOOC2H5.

Câu 309 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Cu(OH)2(ở điều kiện thường).

B. H2O (xúc tác H2SO4loãng, đun nóng).

C. H2(xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 310 : Thuốc thử để phân biệt glucozơ và saccarozơ là

A. dung dịch AgNO3/NH3,to.

B. Na.

C. Cu(OH)2.

D. dung dịch NaOH.

Câu 312 : Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3,to.

B. H2/Ni.

C. Cu(OH)2.

D. dung dịch NaOH.

Câu 313 : Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 315 : Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có tác dụng với Cu(OH)2tạo dung dịch có màu xanh lam?

A. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

C. Glucozơ, xenlulozơ, fructozơ.

D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

Câu 318 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 319 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 320 : Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng

A. xà phòng hóa.

B. trùng hợp.

C. este hóa.

D. trùng ngưng.

Câu 321 : Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOC2H5.

B. C4H9OH.

C. C3H7COOH.

D. C6H5OH.

Câu 323 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

D. CH3CHO và CH3CH2OH.

Câu 324 : Chất nào dưới đây không phải là este ?

A. HCOOC6H5.

B. CH3COOH.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 325 : Số nguyên tử hiđro trong phân tử trimetylamin là

A. 9.

B. 3.

C. 10.

D. 11.

Câu 326 : Este được tạo bởi CH3OH và CH2=CHCOOH có tên gọi là

A. vinyl axetat.

B. metylpropionat.

C. metyl acrylat.

D. etyl acrylat.

Câu 330 : Glyxin không tác dụng dung dịch chất nào sau đây ?

A. HCl.

B. NaCl.

C. CH3OH (có HCl).

D. KOH.

Câu 331 : Trong phân tử amin không chứa nguyên tố

A. hiđro.

B. nitơ.

C. cacbon.

D. oxi.

Câu 332 : Chất nào sau là hợp chất hữu cơ tạp chức ?

A. Alanin.

B. Tripanmitin.

C. Glixerol.

D. Axit oleic.

Câu 333 : Trong các chất sau, chất nào trong phân tử có hai nhóm -NH2?

A. Đimetylamin.

B. Axit glutamic.

C. Lysin.

D. Valin.

Câu 335 : Chất nào sau đây là amino axit?

A. Anilin.

B. Valin.

C. Metylamin.

D. Etyl acrylat.

Câu 336 : Chất nào sau đây là amin bậc một ?

A. CH3NHC2H5.

B. (CH3)2NH.

C. C3H7NH2.

D. (CH3)3N.

Câu 337 : Phát biểu nào đúng khi nói về alanin?

A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.

B. Là aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất.

C. Có tính chất lưỡng tính.

D. Trong dung dịch chỉ có dạng phân tử.

Câu 339 : Trong các chất sau, chất nào trong phân tử có số nguyên tử oxi ít nhất?

A. Tripanmitin.

B. Axit oleic.

C. Axit glutamic.

D. Glixerol.

Câu 340 : Cho dãy các chất: (1) NH3, (2) C2H5NH2, (3) C6H5NH2(anilin). Thứ tự giảm dần lực bazơ các chất trong dãy là

A. (2), (1), (3).

B. (2), (3), (1).

C. (3), (1), (2).

D. (3), (2), (1).

Câu 342 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?

A. Glyxin.

B. Glucozơ.

C. Triolein.

D. Đimetylammin.

Câu 343 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất X dùng để điều chế xà phòng và glixerol. Chất X là

A. chất béo.

B. xenlulozơ.

C. tinh bột.

D. Axit glutamic.

Câu 350 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Alanin là β-aminoaxit.

C. Anilin là amin bậc hai.

D. Glyxin tham gia được phản ứng este hóa.

Câu 353 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

B. H2N[CH2]5COOH tham gia được phản ứng trùng ngưng.

C. Xenlulozơ không tác dụng với Cu(OH)2/OH-tạo dung dịch xanh lam.

D. Metylamin là chất khí và rất ít tan trong nước.

Câu 354 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Dẫn khí H2(Ni xúc tác) vào dung dịch fructozơ đun nóng.

B. Nhỏ nước Br2vào dung dịch alanin.

C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoniclorua.

D. Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng.

Câu 357 : Tiến hành hai thí nghiệm sau:

A. Kết thúc thí nghiệm 1 trong ống nghiệm thu được dung dịch đồng nhất.

B. Ở thí nghiệm 2 nếu thay anilin là dung dịch metyl amin thì hiện tượng xảy ra và tương tự.

C. Thí nghiệm 1 chứng minh anilin có tính bazơ.

D. Kết thúc thí nghiệm 2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.

Câu 361 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 366 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglas), người ta tiến hành trùng hợp:

A. CH2=C(CH3)-COOCH3

B. CH3-COO-CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2

D. CH3-COO-C(CH3)=CH2

Câu 368 : Chất béo chứa nhóm chức nào dưới đây?

A. axit

B. ancol

C. este

D. anđehit

Câu 369 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng:

A. phản ứng màu với dung dịch I2

B. phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ phòng

C. phản ứng tráng bạc

D. phản ứng thủy phân

Câu 370 : Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu 371 : Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3-COO-C2H5.

B. CH3-COO-C6H5.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 372 : Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:

A. glyxin

B. etanol

C. anilin

D. Metylamin

Câu 374 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

A. C6H5NH2

B. CH3CH(CH3)NH2

C. H2N(CH2)6NH2

D. CH3NHCH3

Câu 376 : Chất nào sau đây là este

A. CH3-NH2

B. H2N-CH(CH3)-COOH

C. CH3COOCH3

D. C6H5NH3Cl

Câu 377 : Axit nào sau đây không phải là axit béo?

A. Axit acrylic

B. Axit panmitic

C. axit oleic

D. Axit stearic

Câu 379 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozơ

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 380 : Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây?

A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 381 : Công thức cấu tạo của etyl axetat là

A. CH3CH2COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOCH2CH3.

Câu 383 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. cộng H2(Ni, t°).

B. tráng bạc.

C. với Cu(OH)2.

D. thủy phân.

Câu 387 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. CH3CHO và CH3CH2OH

B. CH3CH2OH và CH3CHO

C. CH3CH2OH và CH2=CH2

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

Câu 395 : Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A.H2NCH2COOH.

B.C2H5OH.

C.CH3COOH.

D.CH2=CH-COOH.

Câu 396 : Chất nào dưới đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A.CH3COOCH3.

B.HCOOCH3.

C.C2H5OH.

D.CH3COOH.

Câu 397 : Có thể gọi tên chất béo (C17H33COO)3C3H5là:

A.Triolein.

B.Tristearin.

C.Tripanmitin.

D.Stearic.

Câu 398 : Đun nóng este HCOOC2H5với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.CH3COONa và CH3OH.

B.CH3COONa và C2H5OH.

C.HCOONa và C2H5OH.

D.C2H5COONa và CH3OH.

Câu 400 : Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?

A.Isoamyl axetat.

B.Etyl axetat.

C.Benzyl axetat.

D.Etyl propionat.

Câu 401 : Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?

A.Tristearin.

B.Triolein.

C.Trilinolein.

D.Trilinolenin.

Câu 403 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A.Glucozơ.

B.Xenlulozơ.

C.Saccarozơ.

D.Glixerol.

Câu 408 : Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

A.Axit glutamic, lysin, glyxin.

B.Alanin, lysin, phenylamin.

C.Axit glutamic, valin, alanin.

D.Anilin, glyxin, valin.

Câu 409 : Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?

A.Axit glutamic.

B.Valin.

C.Glyxin.

D.Alanin.

Câu 412 : Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A.C3H5(OH)3.

B.CH3NHCH3.

C.C2H5OH.

D.H2NCH2COOH.

Câu 414 : Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên

A.Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.

B.Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.

C.Rửa cá bằng giấm ăn.

D.Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.

Câu 416 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A.CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

B.NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

C.C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

D.CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

Câu 417 : Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2ta cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A.Dung dịch HCl.

B.Dung dịch NaOH.

C.Natri.

D.Quỳ tím.

Câu 420 : Cho sơ đồ sau:

A.Chất Z.

B.Chất Y.

C.Chất E.

D.Chất F.

Câu 429 : Đun nóng m gam một este mạch hở, đơn chức X với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan và ancol Y. Cho lượng Y trên phản ứng hết với CuO (to) rồi lấy anđehit thu được thực hiện phản ứng tráng bạc với lượng dư AgNO3/ NH3thu được 17,28 gam Ag.

A.Thủy phân X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử C.

B.X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2ở nhiệt độ thường.

C.X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D.Trong X, nguyên tố oxi chiếm 43,24% về khối lượng.

Câu 432 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A.6.

B.4.

C.5.

D.3.

Câu 433 : Trong các chất sau, chất có tính bazơ yếu nhất là

A. trimetylamin.

B. amoniac.

C. phenylamin.

D. metylamin.

Câu 434 : Axit 2,6-điaminohexanoic có tính chất

A. lưỡng tính.

B. axit.

C. bazơ.

D. trung tính.

Câu 435 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể làm mất màu dung dịch brom. Tên của X là

A. metyl aminoaxetat.

B. amoniacrylat.

C. axit α -aminopropionic.

D. axit β -aminopropionic.

Câu 436 : Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch FeCl3tạo kết tủa?

A. CH3COOH.

B. CH3COOCH3.

C. CH3OH.

D. CH3NH2.

Câu 440 : Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 441 : Công thức nào sau đây là của một amin đơn chức?

A. C6H16N2.

B. C4H10N.

C. C7H16N2.

D. C2H7N.

Câu 442 : Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa?

A. Cu(OH)2/ NaOH (to).

B. dung dịch AgNO3/ NH3.

C. H2(Ni, to).

D. O2(to).

Câu 443 : Trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic thu được

A. [-HN-(CH2)5-CO-]n.

B. [-HN-(CH2)6-CO-]n.

C. [-HN-(CH2)7-CO-]n.

D. [-HN-(CH2)6-COO-]n.

Câu 446 : Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ tác dụng với

A. Cu(OH)2ở nhiệt độ cao trong môi trường kiềm.

B. Na.

C. Cu(OH)2ở nhiệt độ thường.

D. dd AgNO3/ NH3.

Câu 449 : Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần

A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.

C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.

B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.

D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.

Câu 453 : Tên gọi nào sau đây không đúng?

A. trimetyletylamin.

B. N-metylbutan-2-amin.

C. N, N-đimetylbutan-2-amin.

D. hexan-1,6-điamin.

Câu 454 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. fructozơ, xenlulozơ.

B. chất béo, fructozơ.

C. glucozơ, tinh bột.

D. tinh bột, chất béo.

Câu 456 : Hợp chất nào sau đây là este?

A. CH3CH2Cl.

B. HCOOC6H5.

C. CH3CH2ONO2.

D. CH3CH2COOH.

Câu 457 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.

B. Lipit là este của glixerol và các axit béo.

C. Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

Câu 458 : Chọn phát biểu chính xác nhất?

A. Este là sản phẩm của phản ứng của axit và ancol.

B. Este là hợp chất hữu cơ có nhóm –COO- trong phân tử.

C. Chỉ có một este có công thức phân tử C2H4O2.

D. Este đơn chức mạch hở có công thức CnH2nO2(n ≥ 2).

Câu 463 : Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo muối và ancol bậc I?

A. vinyl axetat.

B. propyl axetat.

C. phenyl axetat.

D. isopropyl axetat.

Câu 466 : Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. NaCl.

Câu 467 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch saccarozơ tạo kết tủa đỏ gạch khi tác dụng với Cu(OH)2trong môi trường kiềm (to).

B. Sobitol là một hợp chất đa chức.

C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.

D. Xenlulozơ là một đisaccarit.

Câu 468 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phản ứng của chất béo với NaOH là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng của glixerol với axit béo có H2SO4đặc xúc tác (to) là phản ứng este hóa.

C. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử.

D. Etyl acrylat, triolein, tristearin đều là este.

Câu 469 : Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là

A. CnH2n-2O2(n ≥ 2).

B. CnH2n-2O2(n ≥ 3).

C. CnH2nO2(n ≥ 2).

D. CnH2n-2O2(n ≥ 4).

Câu 470 : Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ phải chứa nhóm chức của

A. ancol.

B. xeton.

C. axit.

D. anđehit.

Câu 472 : Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II?

A. H2N-[CH2]6–NH2.

B. CH3–CH(CH3)–NH2.

C. CH3–NH–CH3.

D. C6H5NH2

Câu 473 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 474 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. glixerol.

B. axit oleic.

C. axit panmitic.

D. axit stearic.

Câu 475 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

C. Chất béo không tan trong nước.

D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

Câu 477 : Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Đimetylamin.

B. Metylamin.

C. Phenylamin.

D. Etylamin.

Câu 478 : Chất nào dưới đây là amin bậc II?

A. CH3CH2CH2-NH2.

B. (CH3)3N.

C. CH3-NH-C2H5.

D. C6H5NH2.

Câu 479 : Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?

A. Các amin đều có tính bazơ.

B. Amin tác dụng với axit cho ra muối.

C. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.

D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.

Câu 480 : Xenlulozơ có công thức là

A. C6H12O6.

B. C12H22O11.

C. C6H10O5

D. [C6H7O2(OH)3]n.

Câu 482 : Xà phòng hóa 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được

A. 3 mol axit stearic

B. 1 mol axit stearic

C. 3 mol glixerol.

D. 3 mol muối natri stearat

Câu 483 : Etyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOCH2C6H5.

C. C6H5COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 484 : Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Fructozơ.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Câu 485 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.

B. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.

C. Cả tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng gương.

D. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.

Câu 486 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH3.

B. HCOOH.

C. CH3CHO.

D. HCOOC2H5.

Câu 487 : Tinh bột không phản ứng với chất nào dưới đây?

A. O2(to).

B. Cu(OH)2.

C. I2.

D. H2O (to, H+).

Câu 488 : Phát biểu nào sau đây là đúng về glucozơ và fructozơ?

A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử.

C. là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất.

D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

Câu 489 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOH.

D. HCOOC6H5.

Câu 490 : Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. C6H5NH2.

B. H2N-CH2-COOH.

C. C2H5NH2.

D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.

Câu 491 : Công thức của anilin là

A. CH3-NH-CH3.

B. C6H5NH2.

C. C2H5NH2.

D. C6H5-CH2NH2.

Câu 492 : Chất nào sau đây là đường mía?

A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ

Câu 493 : Glyxin có công thức cấu tạo là

A. C6H5NH2.

B. H2N-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

Câu 494 : Công thức hóa học của tripanmitin là

A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 495 : Đun nóng este HCOOCH3với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH.

B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và CH3OH.

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 496 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. bột gạo.

B. tơ tằm.

C. sợi bông.

D. mỡ bò.

Câu 498 : Thực hiện các phản ứng sau:

A. X và Y có cùng loại chức hóa học.

B. Đều hòa tan Cu(OH)2ở nhiệt độ phòng.

C. Đều là hợp chất hữu cơ đa chức.

D. X và Y có cùng công thức đơn giản nhất.

Câu 499 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1

C. 4.

D. 3

Câu 503 : Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?

A. Axit Glutamic.

B. Valin.

C. Alanin.

D. Lysin.

Câu 506 : Alanin có công thức là

A. H2N-CH2-COOH.

B. C6H5-NH2.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-COOH.

Câu 509 : Một lọ hóa chất đã mở được nghi ngờ là phenylamoni clorua. Hãy cho biết hóa chất nào có thể sử dụng để xác định lọ hóa chất đó.

A. Dung dịch NaOH, dung dịch NH3.

B. Dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl.

C. Dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH.

D. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.

Câu 513 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

B. Các chất béo thường tan trong nước và nặng hơn nước.

C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 514 : Fructozơ thuộc loại:

A. Polisaccarit.

B. Đisaccarit.

C. Monosaccarit.

D. Polime.

Câu 515 : Nguyên nhân làm cho metylamin có tính bazơ là

A. Nhóm –CH3đẩy electron cho nhóm –NH2.

B. Metylamin làm quỳ tím hoá xanh.

C. Phân tử metylamin phân cực mạnh.

D. Nguyên tử nitơ còn cặp e tự do nên phân tử metylamin có khả năng nhận H+.

Câu 517 : Hợp chất nào sau đây thuộc hợp chất tạp chức?

A. Metyl fomat.

B. Ancol etylic.

C. Glucozơ.

D. Glixerol.

Câu 519 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 521 : Dung dịch X chứa HCl và H2SO4có pH = 2. Hỗn hợp Y gồm 2 amin no, đơn chức, bậc 1 có số C trong phân tử >

A. C2H5NH2, C3H7NH2.

B. C2H5NH2, C4H9NH2.

C. CH3NH2, C3H7NH2.

D. C3H7NH2, C4H9NH2.

Câu 524 : Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit, ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và Etanol.

B. C15H31COOH và Glixerol.

C. C17H35COONa và Glixerol.

D. C17H35COOH và Glixerol.

Câu 525 : Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3-NH-CH3, C6H5NH2. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính bazơ:

A. NH3 < C6H5NH2 < CH3-NH-CH3 < CH3NH2.

B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3-NH-CH3.

C. CH3-NH-CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2.

D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3-NH-CH3.

Câu 528 : Một este có công thức C4H8O2được tạo từ ancol metylic và axit nào sau đây?

A. Axit fomic.

B. Axit axetic.

C. Axit propionic.

D. Axit oxalic.

Câu 529 : Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.

B. Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước đều giảm dần.

C. Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước đều tăng dần.

D. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.

Câu 530 : Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là

A. [Ag(NH3)2]OH.

B. H2.

C. Dung dịch Br2.

D. Cu(OH)2.

Câu 533 : Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?

A. Các amin đều có tính bazơ.

B. Amin tác dụng với axit cho ra muối.

C. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.

D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.

Câu 534 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:

A. Natri hiđroxit.

B. Cu(OH)2ở nhiệt độ thường.

C. H2(xt: Ni; t°).

D. AgNO3/NH3đun nóng.

Câu 535 : Công thức phân tử của este no đơn chức, mạch hở là?

A. CnH2nO2.

B. CnH2nO.

C. CnH2n+2O2.

D. CnH2n-2O2.

Câu 536 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H5O2(OH)3]n.

C. (C6H8O2(OH)3].

D. [C6H7O3(OH)3]n.

Câu 537 : Saccarozơ và glucozơ đều có:

A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3đun nóng.

B. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

C. Phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. Phản ứng với dung dịch NaCl.

Câu 538 : Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?

A. CH3NH2.

B. (CH3)2NH.

C. C2H5NH2.

D. NH3.

Câu 539 : Chất không tan trong nước lạnh là

A. Fructozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 541 : Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 90% là

A. 2,00 gam.

B. 1,44 gam.

C. 1,82 gam.

D. 1,80 gam.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247