Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án !!

Câu 1 :

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. “Hà Nội”;

B. “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam”;

C. “Hà Nội có phải thủ đô của Việt Nam không?”;

D. “Thủ đô của Việt Nam”.

Câu 2 :

Câu nào là mệnh đề toán học?

A. “2 là số tự nhiên”;

B. “Hà Nội là thủ đô Việt Nam”;

C. “Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới”;

D. “Dơi là một loài chim”.

Câu 3 :

Đâu là mệnh đề chứa biến trong các câu sau:

A. 2 + 3 = 5;

B. 2x là số chẵn;

C. 3 – 1 > 3;

D. 1 + 1 = 0.

Câu 4 : Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “2 không là số chẵn”:

A. “2 là số lẻ”;

B. “2 là số chẵn”;

C. “Số chẵn là số 2”;

D. Tất cả các ý trên.

Câu 5 :

Tìm mệnh đề kéo theo của hai mệnh đề “x là số lẻ” và “x chia hết cho 2”.

A. “Nếu x là số lẻ thì x chia hết cho 2”;

B. “Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2”;

C. “Nếu x không là số lẻ thì x không chia hết cho 2”;

D. “Nếu x chia hết cho 2 thì x là số lẻ”.

Câu 6 :

Hai mệnh đề sau là mệnh đề gì: “x chia hết cho 9” và “x chia hết cho 3”.

A. Mệnh đề tương đương;

B. Mệnh đề kéo theo;

C. Mệnh đề phủ định;

D. Không có mối quan hệ gì.

Câu 7 :

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: x ℝ, x2 + 2x + 2 > 0?

A. x ℝ, x2 + 2x + 2 < 0;

B. x ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0;

C. x ℝ, x2 + 2x + 2 > 0;

D. x ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0.

Câu 8 :

Cho định lí “Nếu a < b thì a + c < b + c”. Giả thiết của định lí này là gì?

A. a + c;

B. a < b;

C. a + c < b + c;

D. a < b thì a + c < b + c.

Câu 9 :

Chọn phát biểu đúng về mệnh đề sau: x ℕ, x2 < 0?

A. Với mọi số thực x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0;

B. Tồn tại một số thực x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0;

C. Với mọi số tự nhiên x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0;

D. Với mọi số nguyên x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0.

Câu 10 :

Khi x là số lẻ, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:

A. “x không chia hết cho 4”;

B.  “x không chia hết cho 3”;

C. “x chia hết cho 2”;

D. “x chia hết cho 3”.

Câu 11 :

Chọn phát biểu sai trong các câu sau:

A. Nếu mệnh đề phủ định của mệnh đề P đúng thì mệnh đề P sai;

B. Mệnh đề P Q là mệnh đề đảo của mệnh đề P và Q;

C. Mệnh đề P Q và mệnh đề Q P đều đúng thì P Q;

D. P và Q tương đương nhau khi chúng cùng đúng hoặc cùng sai.

Câu 12 :

Trong định lí ta nói: P là điều kiện cần để có Q. Khi đó P là gì của định lí?

A. Giả thiết;

B. Kết luận;

C. Nội dung;

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 13 : Đâu là kí hiệu của hai mệnh đề kéo theo?

A. P Q;

B. P Q;

C. P Q;

D. P Q.

Câu 14 :

Mệnh đề P Q sai khi nào?

A. P đúng, Q đúng;

B. Q đúng, P sai;

C. P sai, Q sai;

D. Q sai, P đúng.

Câu 15 :

Nếu cả hai mệnh đề P Q và Q P đều sai thì ta suy ra điều gì?

A. P Q;

B. P và Q là hai mệnh đề đảo;

C. P là mệnh đề phủ định của Q;

D. Không suy ra được gì.

Câu 16 :

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?


A. Đi ngủ đi!



B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.



C. Bạn học trường nào?



D. Không được làm việc riêng trong giờ học.


Câu 17 :

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?


A. Buồn ngủ quá!;



B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;



C. 8 là số chính phương;



D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.


Câu 19 :

Câu nào sau đây không là mệnh đề?


A. x > 2;



B. 3 < 1;



C. 4 – 5 = 1;



D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.


Câu 20 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?


A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;



B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;



C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;



D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.


Câu 21 :

Cho mệnh đề A:\[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 7 < 0\]”. Mệnh đề phủ định của A là:


A. \[\overline{A}:''\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7>0''\];



B. \[\overline{A}:''\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7>0''\];



C. \[\overline{A}:''\exists x\in \mathbb{R},\,{{x}^{2}}-x+7<0''\];



D. \[\overline{A}:''\exists \,x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-\text{ }x+7\ge 0''\].


Câu 22 :

Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:


A. \(\exists x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 \le 0\);



B. \[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 \le 0\];



C. \[\exists \,x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 < 0\];



D. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 < 0\].


Câu 23 : Phủ định của mệnh đề "x,5x3x2=1"

A. "x,5x3x21"

B. "x,5x3x2=1"

C. "x,5x3x21"

D. "x,5x3x21"

Câu 25 :

Mệnh đề nào sau đây sai?



A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \[ \Rightarrow \] tứ giác ABCD có ba góc vuông;





B. Tam giác ABC là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \]\[\widehat {\rm{A}} = {60^0}\];




C. Tam giác ABC cân tại A \[ \Rightarrow \]AB = AC;



D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O \[ \Rightarrow \]OA = OB = OC = OD.


Câu 26 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} - x + 1 > 0\];



B. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{N},\,{\rm{n}} < 0\];



C. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{Q},{n^2} = 2\];



D. \[\forall x \in \mathbb{Z},\frac{1}{x} > 0\].


Câu 28 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?


A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;



B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;



C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;



D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.


Câu 29 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. – π2 < 2 \( \Leftrightarrow \) π2 < 4;



B. π < 4 \( \Leftrightarrow \) π2 < 16;



C. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\,2\sqrt {23} < 2.5\);



D. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\, - 2\sqrt {23} > - 2.5\).


Câu 31 :

Cho hai số \({\rm{a}} = \sqrt {10} + 1\), \({\rm{b}} = \sqrt {10} - 1\). Hãy chọn khẳng định đúng


A. \(\left( {{{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2}} \right) \in \mathbb{N}\);



B. \(\left( {{\rm{a}} + {\rm{b}}} \right) \in \mathbb{Q}\);



C. a2 + b2 = 20;



D. a.b = 99.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247