Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2: Tập hợp có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2: Tập hợp có đáp án !!

Câu 2 :

Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4.

Viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.


A. B = {x ℤ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};



B. B = {x ℤ | x < 20 và x ⁝ 4};



C. B = {x ℕ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};



D. B = {x ℕ | x < 20 và x ⁝ 4}.


Câu 3 :

Cho tập hợp C = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}.

Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp trên.


A. C = {x ℕ | x < 10};



B. C = {x ℕ | x ≤ 10};



C. C = {x ℕ* | x ≤ 10};



D. C = {x ℕ* | x < 10}.


Câu 5 :

Cho tập hợp E = {x ℕ | x là ước chung của 20 và 30}.

Tập hợp E gồm những phần tử nào?


A. E = {1; 2; 5; 10};



B. E = {1; 3; 5; 10};



C. E = {1; 3; 5; 7};



D. E = {1; 4; 5; 9}.


Câu 6 :

Cho tập hợp A = {x ℤ | (x2 – 4)(x2 – 4x + 3) = 0}.

Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:


A. A = {2; 3; 4; 5};



B. A = {1; 2; 3; 4};



C. A = {2; 1; 2; 3};



D. A = {1; 2; 2; 3}.


Câu 8 :

Cho tập hợp C = {6; 12; 18; 24; 30}.

Viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.


A. C = {x ℤ | x ⁝ 6, x ≤ 30};



B. C = {x ℕ | x ⁝ 6, x ≤ 30};



C. C = {x ℕ* | x ⁝ 6, x ≤ 30};



D. C = {x ℕ* | x ⁝ 6, x < 30};


Câu 9 :

Cho tập hợp D là tập hợp gồm 5 số nguyên tố đầu tiên.

Liệt kê các phần tử của tập hợp trên.


A. D = {1; 2; 4; 6; 8};



B. D = {2; 3; 5; 7; 11};



C. D = {2; 3; 5; 7; 9};



D. D = {1; 2; 5; 7; 9}.


Câu 10 :

Cho tập hợp X = {x ℤ | (x2 – 3)(2x2 – 5x + 3) = 0}.

Tập hợp X gồm những phần tử nào?


A. X = {-3; 3; 1; 32};


B. = {-3; 3}

C. X = {1; 32}

D. X = {1}

Câu 13 :

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?


A. A = {x ℤ | x2 – 9 = 0};



B. B = {x ℝ | x2 – 6 = 0};



C. C = {x ℝ | x2 + 1 = 0};



D. D = {x ℝ | x2 – 4x + 3 = 0}.


Câu 14 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp rỗng?


A. A = {x ℝ | x2 + x + 3 = 0};



B. B = {x ℕ* | x2 + 6x + 5 = 0};



C. C = {x ℕ* | x(x2 – 5) = 0};



D. D = {x ℝ | x2 – 9x + 20 = 0}.


Câu 18 :

Đáp án nào sau đây đúng?


A. 2 ℕ;



B. 12   ℤ;



C. 0 ℕ*;



D. 2 ℕ.


Câu 25 :

Cho tập hợp E = {a; b; c}. Mệnh đề nào sau đây sai?


A. {a; b} = E;



B. E;



C. {a} E;



D. {d} E.


Câu 26 :

Tập hợp nào dưới đây bằng tập hợp X = {1; 2}?


A. A = {x ℤ | x2 – 9 = 0};



B. B = {x ℤ | x2 – 6x + 5 = 0};



C. C = {x ℤ | x2 – 3x + 2 = 0};



D. D = {x ℤ | x2 – 1 = 0}.


Câu 29 :

Tập hợp nào sau đây có hai tập con?


A. A = ;



B. B = {a};



C. C = {a; b};



D. D = {a; b; c}.


Câu 30 :

Tập hợp X = {x ℤ | 2 < 2x – 4 < 10} bằng tập hợp nào sau đây?


A. ;



B. {2; 3; 4};



C. {3; 4; 5};



D. {4; 5; 6}.


Câu 31 :

Cho tập hợp A = {x ℝ | x ≤ – 2}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.


A. A = (– ∞; – 2);



B. A = [– 2; +∞);



C. A = (– 2; +∞);



D. A = (– ∞; – 2].


Câu 32 :

Cho tập hợp B = {x ℝ | x ≥ 8}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.


A. B = (∞; 8);



B. B = (∞; 8];



C. B = [8; +∞);



D. B = (8; +∞).


Câu 36 :

Cho tập hợp F = {x ℝ | x < 5}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.


A. F = [5; +∞);



B. F = (5; +∞);



C. F = (∞; 5);



D. F = (∞; 5].


Câu 37 :

Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây?

Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây? (ảnh 1)


A. A = (∞; 1];



B. B = (∞; 1);



C. C = (1; +∞);



D. D = [1; +∞).


Câu 38 :

Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây?

Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây? (ảnh 1)


A. A = [3; 4];



B. B = (3; 4);



C. C = (3; 4];



D. D = [3; 4).


Câu 39 :

Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây?

Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây? A. A = (- vô cùng; 1/2] (ảnh 1)


A. A = (∞; 12];



B. B = (∞; 12);



C. C = (12; +∞);



D. D = [12; +∞);


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247