Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 490 Bài tập Este, Lipit ôn thi Đại học có lời giải !!

490 Bài tập Este, Lipit ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 4 : Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl format

B. Benzyl exetat

C. Isoamyl exetat

D. Etyl butirat

Câu 7 : Etyl axetat không tác dụng với ?

A.

B. dung bich đun nóng

C. (xúc tác  loãng đun nóng)

D. 

Câu 10 : Xà phòng hóa hoàn toàn 265,2 gam chất béo (X) bằng dung dịch KOH thu được 288gam một muối kali duy nhất. Tên gọi của X là

A. tripanmitoyl glixerol (hay tripanmitin).

B. trilinoleoyl glixerol (hay trilinolein).

C. tristearoyl glixerol (hay tristearin).

D. trioleoyl glixerol (hay triolein).

Câu 15 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo

B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.

D. Lipit là chất béo.

Câu 24 : Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là

A. xà phòng hóa

B. hidro hóa

C. tráng bạc.

D. hiđrat hoá

Câu 26 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol

B. glixerol

C. ancol đơn chức

D. este đơn chức

Câu 27 : Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COOH và glixerol

C. C15H31COONa và etanol

D. C17H35COONa và glixerol

Câu 28 : Este etyl fomiat có công thức là

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. HCOOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 30 : Propyl fomat được điều chế từ

A. axit axetic và ancol propylic

B. axit fomic và ancol propylic

C. axit propionic và ancol metylic

D. axit fomic và ancol metylic

Câu 31 : Sự hyđro hóa các axit béo có mục đích:

A. Chỉ có 1

B. Chỉ có 2

C. Chỉ có 3

D. 1 và 2

Câu 33 : Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

A. 3 chất

B. 5 chất

C. 6 chất

D. 8 chất

Câu 41 : Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3COOH

B. CH3COONa và CH3OH

C. CH3COOH và CH3ONa

D. CH3OH và CH3COOH

Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương), chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là

A. este không no, hai chức một liên kết đôi

B. este không no, đơn chức, hai liên kết đôi

C. este không no, hai chức có hai liên kết đôi

D. este không no, đơn chức, một liên kết đôi

Câu 45 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. metyl axetat

C. etyl axetat

D. metyl propionat

Câu 46 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là

A. HCOOH và NaOH

B. CH3COONa và CH3OH

C. HCOOH và CH3OH

D. HCOOH và C2H5NH2

Câu 51 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 56 : Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3

B. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3

C. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2

D. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2

Câu 57 : Chất béo nào sau đây không phải là chất điện li?

A. C12H22O11

B. NaOH

C. CuCl2

D. HBr

Câu 59 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?

A. Benzyl fomat

B. Metyl acrylat

C. Tristrearin

D. Phenyl axetat

Câu 60 : Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?

A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH

B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa

C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa

D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH

Câu 62 : Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X

A. phenyl axetat

B. benzyl axetat

C. phenyl axetic

D. metyl benzoat

Câu 65 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. sợi bông

B. mỡ bò

C. bột gạo

D. tơ tằm

Câu 66 : Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?

A. C2H3COOCH3

B. HCOOC2H3

C. CH3COOC3H5

D. C3COOCH3

Câu 67 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (CH3COO)3C3H5

D. (C3H5COO)3C3H5

Câu 79 : Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic

B. glixerol

C. ancol metylic

D. etylen glicol

Câu 81 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và etylen glicol

Câu 86 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân sinh học). Công thức của ba muối đó là

A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa.

C. CH2=CHCOONa, HCOONa vaf CH≡C-COONa.

D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.

Câu 87 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C17H35COOC3H5

B. (C17H33COO)2C2H4

C. (C15H31COO)3C3H5

D. CH3COOC6H5

Câu 88 : Chất có mùi chuối chín là

A. đimetyl ete

B. isoamyl axetat

C. axit axetic

D. glixerol

Câu 89 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. Vinyl axetat

B. Propyl fomat

C. Etyl acrylat

D. Etyl axetat

Câu 90 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. C2H5OH

Câu 91 : Chất nào sau đây khả năng tham gia phản ứng tráng gương:

A. C6H5OH

B. CH3COCH3

C. HCOOC2H5

D. CH3COOH

Câu 93 : Đun nóng este CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COOH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3OH và C6H5ONa

D. CH3COONa và C6H5ONa

Câu 94 : Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được

A. oxi hóa chậm tạo thành CO2

B. máu vận chuyể đến các tế bào

C. tích lũy vào các mô mỡ

D. thủy phân thành glixerol và axit béo

Câu 96 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Chất béo là este của glixerol và axit béo

B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa

C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng

D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol

Câu 100 : Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại este

A. có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức

B. mạch vòng đơn chức

C. no đơn chức, mạch hở

D. hai chức no

Câu 102 : Tripanmitin có công thức là

A. (C15H29COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 103 : Este có mùi dứa là

A. metyl axetat

B. etyl butirat

C. Etyl axetat

D. Isoamyl axetat

Câu 104 : Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. vinyl propioat

B. vinyl axetat

C. etyl axetat

D. etyl propioat

Câu 105 : Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.

B. Metyl fomat là este của axit etanoic.

C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.

Câu 107 : Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOCH2CH=CH2

D. CH3COOC2H5

Câu 111 : Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H2SO4 đặc làm xúc tác?

A. Phenol và axit cacboxylic

B. Ancol và axit cacbonyl

C. Phenol và axit cacbonyl

D. Ancol và axit cacboxylic

Câu 114 : Câu nào dưới đây đúng?

A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit

Câu 117 : Cho các phản ứng:

A. C12H20O6

B. C11H12O4

C. C11H10O4

D. C12H14O4

Câu 118 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5

B. CH3COOC6H5

C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3

D. C2H5OOC-COOC2H5

Câu 119 : Este nào sau đây có mùi hoa nhài?

A. Etyl butirat

B. Benzyl axetat

C. Geranyl axetat

D. Etyl propionat

Câu 120 : ông thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5

B. C15H31COOCH3

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 122 : Mệnh đề không đúng là

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

Câu 127 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương

C. Este hóa

D. Hiđro hóa

Câu 128 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do

A. sự đông tụ protein

B. sự đông tụ lipit

C. phản ứng thủy phân protein

D. phản ứng màu của protein

Câu 132 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là

A. CH2=CHCOOCH3

B. HCOOCH2CH=CH2

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 136 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 137 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong

B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn

C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

Câu 138 : Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng

A. hiđro hóa

B. este hóa

C. xà phòng hóa

D. polime hóa

Câu 139 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. 2C6H12O6  + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O

B. H2NCH2COOH + NaOH  → H2NCH2COONa + H2O

C. CH3COOH + NaOH CH3COOC2H5 + H2O

D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Câu 142 : Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì?

A. Axit axetic và anđehit axetic

B. Axit axetic và ancol vinylic

C. Axit axetic và ancol etylic

D. Axetat và ancol vinylic

Câu 144 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là

A. metyl axetat

B. etyl axetat

C. axyl etylat

D. axetyl etylat

Câu 145 : Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

A. Dầu lạc (đậu phộng)

B. Dầu vừng (mè)

C. Dầu dừa

D. Dầu luyn

Câu 146 : Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:

A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’.

B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH của phân tử axit bằng nhóm OR’.

C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic

D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit

Câu 153 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl fomat

B. vinyl propionat

C. etyl propionat

D. etyl axetat

Câu 154 : Chất béo tripanmitin có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 160 : Chất nào sau đây không phải là este?

A. CH3COOC2H5

B. C3H5(COOCH3)3

C. HCOOCH3

D. C2H5OC2H5

Câu 161 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH2=CHOH

C. CH3COONa và CH3CHO

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 162 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

A. 2 rượu và nước

B. 2 muối và nước

C. 1 muối và 1 ancol

D. 2 muối

Câu 164 : Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este

A. có mùi thơm, an toàn với người

B. là chất lỏng dễ bay hơi

C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên

D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng

Câu 167 : Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là

A. C17H33COOH và C15H31COOH

B. C15H31COOH và C17H35COOH

C. C17H33COOH và C17H35COOH

D. C17H31COOH và C17H33COOH

Câu 170 : Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?

A. Tripanmitin

B. Glixerol

C. Tristearin

D. Triolein

Câu 171 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?

A. Metyl axetat

B. Glyxin

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 178 : Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:

A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. HCOOC3H7

D. CH2=CHCOOOCH3

Câu 180 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp

A. CH3COOC(CH3)=CH2.

B. CH2=CHCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 181 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixeron và

A. C17H35COONa.

B. C17H33COONa.

C. C15H31COONa.

D. C17H31COONa.

Câu 182 : Chất nào dưới đây là etyl axetat?

A. CH3COOCH2CH3.

B. CH3COOH.

C. CH3COOCH3.

D. CH3CH2COOCH3.

Câu 185 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.

C. Trong công thức của este RCOOR', R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

Câu 187 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCOO(CH2)=CH2.

B. CH3COOCHCH2.

C. HCOOCHCHCH3.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 189 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. etyl axetat

Câu 190 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A. este hóa

B. trung hòa

C. kết hợp

D. ngưng tụ

Câu 191 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33OCO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 193 : Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại nào sau đây?

A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở

B.Este no đơn chức mạch hở

C. Este đơn chức

D. Este no, 2 chức mạch hở

Câu 197 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng

A. CnH2nO2 (n ≥ 2)

B. CnH2n – 2O (n ≥ 2)

C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2)

D. CnH2nO (n ≥ 2)

Câu 198 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. HCOOC6H5

Câu 199 :  Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 210 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa

B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa

C. C6H8OH, C3H7COOH, C3H7COONa

D. tất cả đều sai

Câu 215 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. este hóa.

B. trùng ngưng.

C. xà phòng hóa.

D. tráng gương.

Câu 216 : Công thức chung este no, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2nO2

B. CnH2n+2O2

C. CnH2nO

D. CnH2n+2O

Câu 221 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

B. Chất béo không tan trong nước.

C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.

Câu 223 : Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng ta thu được

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 1 muối và 2 ancol.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 224 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là

A. triolein.

B. trilinolein.

C. tristearin.

D. tripanmitin.

Câu 225 : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3 có tên gọi là

A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. propyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 226 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. axit oleic.

B. axit panmitic.

C. glixerol.

D. axit stearic.

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 5

D. 3.

Câu 238 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 240 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16(COOH)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16(COONa)3

D. CH3[CH2]16COONa

Câu 246 : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. metyl propionat.

D. propyl axetat.

Câu 247 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?

A. Metyl fomat.

B. Benzyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Tristearin.

Câu 248 : Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). 

A. (1) (2), (4).

B (1), (2), (4), (5).

C. (1), (2).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Câu 254 : Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 255 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Propyl axetat.

B. Vinyl axetat.

C. Etyl axetat.

D. Phenyl axetat.

Câu 256 : Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành

A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).

B. đun chất béo với dung dịch HNO3.

C. đun chất béo với dung dịch NaOH.

D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 262 : Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng

A. tráng gương.

B. xà phòng hóa.

C. este hóa.

D. trùng ngưng

Câu 263 : Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:

A. metyl propionat.

B. propyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 265 : Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3

A. C17H31COONa.

B. C15H31COONa.

C. C17H33COONa.

D. C17H35COONa.

Câu 266 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Este no, đơn chức.

B. Etyl axetat.

C. Muối.

D. Chất béo

Câu 268 : Este CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH sinh ra:

A. HCOONa, C2H5OH.

B. CH3CH2COONa, C2H5OH.

C. CH3COONa, C2H5OH.

D. CH3COONa, CH3OH.

Câu 269 : Tên gọi của este có công thức cấu tạo CH3COOCH3

A. etyl axetat.

B. metyl propinoat.

C. metyl axetat.

D. etyl fomat.

Câu 270 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este?

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOH.

C. CH3NH2.

D. C6H12O8.

Câu 273 : C4H8O2 có số đồng phân este là:

A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Câu 276 : Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được nCO2 = nH2O. Vậy X là

A. este no, đơn chức.

B. este không no, đơn chức, hở.

C. este không no, 2 chức.

D. este no, đơn chức, mạch hở.

Câu 277 : Phân tích este X người ta thu được kết quả %C= 40%; %H = 6,66. Este X là

A. metyl fomat.

B. etyl propionat.

C. metyl acrylat.

D. metyl axetat.

Câu 282 : Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là

A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. vinyl fomat.

Câu 283 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 284 : Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol?

A. Phenyl fomat.

B. Metyl axetat.

C. Tristearin.

D. Benzyl axetat.

Câu 286 : Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Kim loại K

C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

D. Brom.

Câu 287 : Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?

A. Triolein.

B. Glucozo.

C. Tripanmitin.

D. Vinyl axetat.

Câu 291 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

C. Các este tan nhiều trong nước.

D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

Câu 292 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

B. Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.

C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozo và fructozo.

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

Câu 293 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH3COOCH=CHCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOOCH3.

Câu 303 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T.

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.

B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro

C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4

Câu 306 : Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

A. phân hủy mỡ.

B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.

C. axit béo tác dụng với kim loại.

D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm

Câu 308 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là

A. vinyl metacrylat.

B. propyl metacrylat.

C. vinyl acrylat.

D. etyl axetat.

Câu 310 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5.

A. (1), (2), (3), (5), (7)

B. (1), (3), (5), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (6), (7)

Câu 314 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat?

A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng.

B. Có công thức phân tử là C3H4O2.

C Có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo pollime.

D. Thủy phân trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được đều cho phản ứng tráng gương.

Câu 316 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

A. 74.

B. 46.

C. 88.

D. 60.

Câu 319 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 323 : Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. este hóa.

B. trùng ngưng.

C. trùng hợp.

D. xà phòng hóa.

Câu 324 : Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:

A. CH3COONa và CH3COOH.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3OH và CH3COOH.

D CH3COOH và CH3ONa.

Câu 325 : Trieste của glixerol với axit nào sau đây không phải chất béo?

A. Axit panmitic.

B. Axit stearic.

C. Axit axetic.

D. Axit oleic.

Câu 326 : Vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCHCH2.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

Câu 330 : Hợp chất X có công thức: CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là

A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl acrylat.

D. etyl acrylat.

Câu 331 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Este đơn chức.

B. Etyl axetat.

C. Chất béo.

D. Peptit.

Câu 339 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì

A. metyl axetat.

B. axyl etylat.

C. etyl axetat.

D. axetyl etylat

Câu 340 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 343 : Để biến một số dầu mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

A. hiđro hóa (xt Ni).

B. cô cạn ở nhiệt độ cao.

C. làm lạnh.

D. xà phòng hóa.

Câu 345 : Triolein có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H29COO)3C3H5.

Câu 346 : Bezyl axetat mùi thơm hoa nhài có công thức là

A. CH3COOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. C6H5CH2COOCH3.

Câu 348 : Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc. Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào và một thời gian sẽ hết tắc là do

A. dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.

B. do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.

C. dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.

D. dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.

Câu 351 : Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. CH3CH2COOCH3.

Câu 369 : Tên gọi của este có công thức CH3COOCH3

A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. propyl axetat.

Câu 370 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất là

A. ancol etylic.

B. glucozơ.

C. xà phòng.

D. etylen glicol

Câu 375 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)2C2H4.

D. CH3COOCH2C6H5.

Câu 382 : Vinyl axetat có công thức là

A. C2H5COOCH3.

B.HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 384 : Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được:

A. CH3COONa và CH3CHO.

B. CH3COONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và CH2=CHOH.

Câu 385 : Cấu tạo của X : C2H5COOCH3 có tên gọi là

A. Etyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Metyl propionat.

D. Metyl axetat.

Câu 387 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 389 : Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. Kim loại Na.

D. Dung dịch NaOH, đun nóng.

Câu 391 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu 393 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A. C17H35COONa.

B. C17H33COONa.

C. C15H31COONa.

D. C17H31COONa.

Câu 396 :  

 

B. CH3COOH.

C. CH3COOCH3.

D. CH3CH2COOCH3.

Câu 397 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.

C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều

Câu 399 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

A. HCOO(CH2)=CH2.

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH=CHCH3.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 402 : Este nào sau đây có thể được tạo ra từ axit axetic bằng một phản ứng?

A. Etyl axetat.

B. Vinyl fomat.

C. Etyl fomat.

D. Metyl acrylat.

Câu 403 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về etyl fomat?

A. Có phản ứng tráng bạc.

B. Là đồng đẳng của axit fomic.

C. Có công thức phân tử C3H6O2.

D. Là hợp chất este.

Câu 405 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. etyl fomat.

B. vinyl axetat.

C. metyl acrylat.

D. etyl axetat.

Câu 406 : Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dd NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giá trị của m là 26,46.

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.

C. X tác dụng hoàn toàn với hidro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.

Câu 408 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 1 mol natri stearat.

B. 3 mol axit stearic.

C. 3 mol natri stearat.

D. 1 mol axit stearic.

Câu 409 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Propyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Vinyl axetat.

D. Phenyl axetat

Câu 412 : Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol.

B. C17H31COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và etanol.

D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 413 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là

A. metyl axetat.

B. axeton.

C. etyl axetat.

D. đimetyl axetat.

Câu 417 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?

A. Benzyl axetat

B. Metyl axetat

C. Metyl propionat

D. Tristearin

Câu 419 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.

B. propyl axetat.

C. metyl propionat.

D. metyl axetat.

Câu 426 :  

A. Benzyl axeat.

B. Vinyl axetat.

C. isoamyl valerat.

D. Isoamyl axetat.

Câu 428 : Benzyl axetat có công thức cấu tạo là

A. C6H5COOCH3.

B. CH3COOCH2C6H5.

C. HCOOC2H5.

D. CH2=CHCOOC6H5

Câu 430 : Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. C2H5OH

B. CH3COONH3CH3

C. CH3COONa

D. CH3COOCH=CH2

Câu 431 : Chọn phát biểu đúng.

A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol.

B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6

C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

Câu 443 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

A. ancol đơn chức.

B. muối clorua.

C. xà phòng.

D. axit béo.

Câu 447 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl fomat

B. etyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 448 : Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 451 : Etyl axetat có công thức cấu tạo là

A. HCOOCH3.

B. HCOOCH2CH3.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH2CH3.

Câu 453 : Chất nào sau đây là este?

A. C2H5OC2H5.

B. CH3COCH3.

C. CH3COCH3.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 457 : Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch KOH.

B. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ở nhiệt độ và áp suất cao có Ni xúc tác.

C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ.

D. Làm lạnh chất béo lỏng ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 460 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là

A. HCOOH và NaOH.

B. HCOOH và CH3OH.

C. HCOOH và C2H5NH2.

D. CH3NOONa và CH3OH.

Câu 464 : Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2.

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CH–CH2-COOH.

C. CH2=CH–COOCH3.

D. HCOOCH2–CH=CH2.

Câu 465 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 466 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

Câu 471 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 478 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO (n ≥ 3).

B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2).

C. CnH2n + 2O (n ≥ 3).

D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

Câu 480 : Cho các phát biểu sau :

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (5).

Câu 485 : Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3

A. tác dụng với H2 (Ni, t0).

B. tan tốt trong nước.

C. thủy phân trong môi trường axit.

D. thủy phân trong môi trường kiềm.

Câu 486 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH2CH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247