Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Diễn Châu 2 năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Diễn Châu 2 năm học 2017 - 2018 (Phần...

Câu 4 : Cho hai tập hợp \(M = \left[ { - 4;7} \right]\) và \(N = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). Khi đó \(M \cap N\)bằng

A. \(\left[ { - 4; - 2} \right) \cup \left( {3;7} \right].\)

B. \(\left[ { - 4;2} \right) \cup \left( {3;7} \right).\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)

Câu 6 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba đường thẳng \({\Delta _1}:2y = x + 4;{\Delta _2}:y + 2x = 1\) và \({\Delta _3}:y = 2x + 5\). Khẳng định nào sau đầy là đúng?

A. \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)

B. \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _2}\)

C. \({\Delta _2}\) vuông góc với \({\Delta _3}\)

D. Không có hai đường thẳng nào vuông góc.

Câu 7 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3) và N(1; 2)?

A. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)

B. \(y = -\frac{1}{2}x + \frac{5}{2}.\)

C. \(y = -\frac{1}{2}x + \frac{7}{2}.\)

D. \(2y+x=6\)

Câu 9 : Cho hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right)x + m - 5\). Tìm m để hàm số nghịch biến?

A. \(m <  - \frac{1}{2}.\)

B. \(m<-1\)

C. \(m>0\)

D. \( - 4 < m \le  - \frac{1}{2}.\)

Câu 10 : Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y = {x^2} - 4x - 1.\)

B. \(y = 2{x^2} - 4x - 1.\)

C. \(y =  - 2{x^2} - 4x - 1.\)

D. \(y = 2{x^2} - 4x + 1.\)

Câu 11 : Đồ thị hàm số \(y =  - 2{x^2} + 5x + 3\) có tọa độ đỉnh là:

A. \(I\left( {\frac{5}{4};\frac{{49}}{8}} \right).\)

B. \(I\left( { - \frac{5}{4};\frac{{21}}{8}} \right).\)

C. \(I\left( {\frac{5}{4}; - \frac{{49}}{8}} \right).\)

D. \(I\left( { - \frac{5}{4}; - \frac{{21}}{8}} \right).\)

Câu 12 : Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x - 1\) đồng biến trên khoảng:

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

B. \(\left( { - 2;2} \right).\)

C. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)

Câu 13 : Tìm hàm số \(y = 2{x^2} + bx + c\), biết đồ thị hàm số đó có hoành độ đỉnh  và đi qua điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\)?

A. \(y = 2{x^2} - 4x.\)

B. \(y = 2{x^2} - 8x + 4.\)

C. \(y = 2{x^2} - 8x - 4.\)

D. \(y = 2{x^2} + 8x - 12.\)

Câu 15 : Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{{x^2} - 1}} + \frac{2}{x} = \frac{3}{{x + 1}}\)?

A. \(x \ne  \pm 1.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 1\\
x \ne 0
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne  \pm 1\\
x \ne 0
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne  - 1\\
x \ne 0
\end{array} \right..\)

Câu 16 : Phương trình \(3\left| { - x + 5} \right| = 5x + 10 - 2\left| {x - 5} \right|\) tương đương với phương trình nào sau đây?

A. \(5\left| { - x + 5} \right| = x + 2.\)

B. \(\left| {x - 5} \right| = x + 2.\)

C. \({\left( { - x + 5} \right)^2} = {\left( {5x + 10} \right)^2}.\)

D. \(5{\left( {x - 5} \right)^2} = {\left( {x + 2} \right)^2}.\)

Câu 18 : Tập nghiệm của phương trình \({\left( {3{x^2} - x - 4} \right)^2} = 0\) là:

A. \(S = \left\{ { - 1;4} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ { - 1;\frac{4}{3}} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ { - 1; \pm \frac{4}{3}} \right\}.\)

Câu 19 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 4y =  - 5\\
 - 2x + y =  - 4
\end{array} \right.\)?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2\\
y = 1
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y =  - 1
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = 1
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
y =  - 2
\end{array} \right..\)

Câu 20 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{1}{x} - \frac{2}{y} = 1\,\,\\
\frac{1}{x} + \frac{2}{y} = 2\,\,
\end{array} \right.\)?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{2}{3}\\
y = 4
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - \frac{2}{3}\\
y = 4
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = 4
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2\\
y =  - 4
\end{array} \right..\)

Câu 21 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm đẳng thức đúng?

A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} .\)

B. \(\overrightarrow {AO}  = \overrightarrow {OC} .\)

C. \(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {CB} .\)

D. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} .\)

Câu 22 : Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với M là một điểm bất kỳ, tìm đẳng thức đúng?

A. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = 2\overrightarrow {MI} .\)

B. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {MI} .\)

C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MI} .\)

D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  =  - 2\overrightarrow {MI} .\)

Câu 23 : Cho tam giác ABC và điểm M bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?

A. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} .\)

B. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {BM}  = \overrightarrow {AB} .\)

C. \(\overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {NC}  = \overrightarrow {CB} .\)

D. \(\overrightarrow {AA}  - \overrightarrow {BB}  = \overrightarrow {AB} .\)

Câu 24 : Tìm đẳng thức đúng?

A. \(\cos {135^0} = 3\cos {45^0}.\)

B. \(\cos {135^0} =  - \cos {45^0}.\)

C. \(\cos {135^0} = \cos {45^0}.\)

D. \(\cos {135^0} > \cos {45^0}.\)

Câu 25 : Tìm đẳng thức đúng?

A. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.{\cos ^2}x.\)

B. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\cot ^2}x.si{n^2}x.\)

C. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)

D. \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.si{n^2}x.\)

Câu 27 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u  = \left( {3; - 2} \right),\overrightarrow v  = \left( {7;4} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow x  = 3\overrightarrow u  - 4\overrightarrow v \)?

A. \(\overrightarrow x  = \left( {19;22} \right).\)

B. \(\overrightarrow x  = \left( { - 19; - 22} \right).\)

C. \(\overrightarrow x  = \left( { - 19;22} \right).\)

D. \(\overrightarrow x  = \left( {19; - 22} \right).\)

Câu 28 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u \left( { - 3; - 2} \right)\). Tính độ dài véctơ \(\left| {\overrightarrow u } \right|\)?

A. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 1.\)

B. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 13.\)

C. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {13} .\)

D. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 5.\)

Câu 29 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 1} \right),B\left( {3;1} \right),C\left( {6;0} \right)\). Tính \(cos B\)?

A. \(\cos B =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

B. \(\cos B = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

C. \(\cos B = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \(\cos B = -\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

Câu 30 : Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)?

A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = a\sqrt 2 .\)

B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 2a.\)

C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = {a^2}.\)

D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 2{a^2}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247