Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lê Văn Hưu năm 2017-2018 (Phần trắc nghiệm)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lê Văn Hưu năm 2017-2018 (Phần trắc nghiệm)

Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. "\(\exists \,x \in R,\,{x^2}\, + \,1\, > \,0\)"

B. “Mọi tứ giác có hai đường chéo vuông góc đều là hình thoi”

C. "\(\forall \,x \in R,\,{x^2}\, + \,1\, \ge \,0\)"

D. “Mọi hình thoi đều có hai đường chéo vuông góc”

Câu 4 : Cho tập \(A = ( - 2;\,3)\) và tập \(B = \left\{ {x \in R,1 \le x \le 5} \right\}\). Khi đó \(A \cap B\) là

A. \(\left( { - 2;\,5} \right)\)

B. \(\left( {1;3} \right)\)

C. \(\left( { - 2;5} \right]\)

D. \(\left[ {1;\,3} \right)\)

Câu 6 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. \(y\, = \,\sqrt {2\, - \,x} \, + \,\sqrt {2\, + \,x} \)

B. \(y\, = \,{x^2}\, - \,4x\, + \,4\)

C. \(y\, = \,{x^3} - \,3x\)

D. \(y\, = \,x\sqrt {{x^4}\, + \,4{x^2}\, + \,2} \)

Câu 7 : Hàm số \(y\, = \,{x^2}\, + \,2x\, + \,2\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

Câu 9 : Parabol \(y\, = \,{x^2} - ax\, + \,b\) có đỉnh \(I(2;\, - 2)\). Khi đó giá trị của \(a+2b\) là

A. \(a + 2b = 0\)

B. \(a + 2b = 8\)

C. \(a + 2b = -2\)

D. \(a + 2b = 4\)

Câu 10 : Cho hàm số \(y\, = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(a > 0,\,b < 0,\,c < 0\)

B. \(a > 0,\,b < 0,\,c > 0\)

C. \(a < 0,\,b > 0,\,c < 0\)

D. \(a > 0,\,b > 0,\,c < 0\)

Câu 13 : Phương trình \({x^2} - 4x + m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt. Tập các giá trị của tham số là;

A. \(m \in \left( {7; + \infty } \right)\)

B. \(m \in \left( { - \infty ;7} \right)\)

C. \(m \in \left[ {7; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left( { - \infty ;7} \right]\)

Câu 14 : Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {2x - {x^2}} \, = \,x\, - 2\) là

A. \(X = \left\{ {1;2} \right\}\)

B. \(X = \left\{ 1 \right\}\)

C. \(X = \left\{ 2 \right\}\)

D. \(\emptyset \)

Câu 17 : Cho hai véctơ \(\overrightarrow {a\,} ,\,\overrightarrow {b\,} \) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

A. \(\frac{1}{2}\overrightarrow {a\,}  - \,\overrightarrow {b\,} \) và \(\frac{1}{2}\overrightarrow {a\,}  + \,\overrightarrow {b\,} \)

B. \( - 4\overrightarrow {a\,} \, + \,\overrightarrow {b\,} \) và \(\overrightarrow {a\,} \, - \,4\overrightarrow {b\,} \)

C. \(\overrightarrow {a\,}  + \,\frac{1}{2}\overrightarrow {b\,} \) và \(\sqrt 2 \,\overrightarrow {a\,} \, + \,\overrightarrow {b\,} \)

D. \(\frac{1}{2}\overrightarrow {a\,}  - \,\overrightarrow {b\,} \) và \( - \overrightarrow {a\,} \, + \,2\overrightarrow {b\,} \)

Câu 18 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow {u\,} \, = \,2\overrightarrow {j\,}  - \,5\overrightarrow {i\,} \). Tọa độ của \(\overrightarrow {u\,} \) là:

A. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( { - 5;\,2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {2;\, - 5} \right)\)

C. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {5;\,2} \right)\)

D. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {2;\,5} \right)\)

Câu 19 : Khẳng định nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để \(G\) là trọng tâm \(\Delta ABC\), với \(M\) là trung điểm của \(BC\) và \(O\) là điểm bất kì?

A. \(\overrightarrow {AG\,}  = \,\frac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB\,} \, + \,\overrightarrow {AC\,} } \right)\)

B. \(\overrightarrow {OA\,}  + \,\overrightarrow {OB\,} \, + \,\overrightarrow {OC\,} \, + \,3\overrightarrow {OG\,} \, = \,\overrightarrow {0\,} \)

C. \(\overrightarrow {AG\,} \, + \,\overrightarrow {BG\,} \, + \,\overrightarrow {CG\,} \, = \,\overrightarrow {0\,} \)

D. \(\overrightarrow {GM\,}  = \, - \frac{1}{2}\overrightarrow {GA\,} \)

Câu 22 : Cho góc \(\alpha  \in \left[ {{0^0};\,{{180}^0}} \right]\), trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

A. \({\sin ^2}\alpha \, + \,{\cos ^2}\alpha \, = \,1\)

B. \({\tan ^2}\alpha \, + \,1 = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},\,\,\)

C. \({\cot ^2}\alpha \, = \,\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\, - 1\)

D. \(\tan \alpha .\cot \alpha \, - \,1\, = \,0\)

Câu 23 : Cho \(\Delta ABC\) vuông cân tại \(A\), góc giữa \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {BC} \) là

A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{45^0}\)

B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{60^0}\)

C. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{120^0}\)

D. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{135^0}\)

Câu 24 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow {a\,}  = \left( {1;\,3m\, - \,4} \right)\) và \(\overrightarrow {b\,} \, = \left( {{m^2};\,1} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \,\frac{4}{3}\)

B. \(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \,1\)

C. \(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \,1,\,\,m =  - 4\)

D. \(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \, - 1,\,m = 4\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247