Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - Đề số 3

Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - Đề số 3

Câu 1 : Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{4}{{x - 3}} = \frac{{{x^2} + 4x + 2}}{{{x^2} - 9}}\) là:

A. \(R\backslash \left\{ {3;9} \right\}.\)

B. \(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\)

C. \(R\backslash \left\{ 9 \right\}.\)

D. \(R\backslash \left\{ { - 3;3} \right\}.\)

Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 8} \,\, + 4 = x\) là:

A. \(S = \left\{ 5 \right\}.\)

B. \(S = \left\{ { - 8} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ 7 \right\}.\)

D. \(S = \emptyset .\)

Câu 3 : Phương trình \((m - 3)x = 2m + 1\) có một nghiệm duy nhất khi:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
m = 3\\
m =  - \frac{1}{2}
\end{array} \right.\)

B. \(m \ne 3.\)

C. \(m=3\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
m = 3\\
m \ne  - \frac{1}{2}
\end{array} \right.\)

Câu 4 : Cho mặt phẳng Oxy, cho \(A\left( {2\,;3} \right),\,\,B\left( { - 3\,; - 1} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

A. \(\left( {\,5;\, - 4} \right).\)

B. \(\left( {\,-5;\, 4} \right).\)

C. \(\left( {\,-5;\, - 4} \right).\)

D. \(\left( {\,5;\, 4} \right).\)

Câu 7 : Cho tam giác đều ABC với độ dài đường cao \(AH = a\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)

B. \(\overrightarrow {HB}  = \overrightarrow {HC} .\)

C. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = a.\)

D. \(\overrightarrow {AC}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {HC} .\)

Câu 9 : Cho: \(\left\{ \begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} =  - \frac{{13}}{4}\\
{x_1}.{x_2} = \frac{3}{2}
\end{array} \right.\). Khi đó \(x_1, x_2\) là 2 nghiệm của phương trình

A. \(4{x^2} + 13x + 6 = 0\)

B. \(4{x^2} - 6x - 13 = 0\)

C. \(4{x^2} - 13x + 6 = 0\)

D. \(2{x^2} - 7x + 6 = 0\)

Câu 12 : Cho \(\Delta ABC\), M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \vec 0\)

B. \(\left| {\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {BC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \)

D. \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {BA} \)

Câu 16 : Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng

A. \(GB + GC = 2GI\)

B. \(\left| {\overrightarrow {IB} } \right| + \left| {\overrightarrow {IC} } \right| = 0\)

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow {AI} \)

D. \(\overrightarrow {GA}  = 2\overrightarrow {GI} \)

Câu 20 : Cho 2 vectơ \(\overrightarrow u  = (2;5)\) và \(\overrightarrow v  = ( - 5; - 6)\), ta có tọa độ \(\overrightarrow x  = 3\overrightarrow u  - 4\overrightarrow v \) là

A. \(\left( {26;39} \right).\)

B. \(\left( {12;24} \right).\)

C. \(\left( {13; - 4} \right).\)

D. \(\left( {3;34} \right).\)

Câu 21 : Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {2m + 1} \right)x - 2{m^2} + 5m + 3 = 0\) vô nghiệm. Chọn đáp án đúng nhất

A. \(m \ne  - \frac{1}{2}\)

B. \(m \ne  - 3\)

C. \(m =  - \frac{1}{2}\)

D. \(m \in \emptyset \)

Câu 22 : Hãy cho biết điểm \(A\left( {0;1} \right)\) nằm trên đường cong nào sau đây

A. \(x + 4y - 2 = 0\)

B. \({\rm{x}} + 2y - 1 = 0\)

C. \(3{\rm{x}} + 2y - 3 = 0\)

D. \(y =  - {x^2} - 3x + 1.\)

Câu 23 : Phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 5}  = \sqrt {6{x^2} - 5x - 1} \) có tổng 2 nghiệm là

A. \(3\)

B. \( - \frac{6}{5}.\)

C. \(  \frac{3}{5}.\)

D. \( - \frac{3}{5}.\)

Câu 24 : Cho \(A\left( { - 4;3} \right),B\left( {4; - 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.

A. \(C\left( {0;8} \right)\)

B. \(C\left( {\frac{9}{2};0} \right)\)

C. \(C\left( {0;4} \right)\)

D. \(C\left( {0;5} \right)\)

Câu 26 : Khẳng định nào đúng: Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 8\\
2x + 2y = 10
\end{array} \right.\)

A. Vô nghiệm 

B. Có 2 nghiệm 

C. Có 1 nghiệm 

D. Có vô số nghiệm 

Câu 27 : Giao điểm của parabol \((P): y = 2{{\rm{x}}^2} + 3x - 5\) và đường thẳng \((d): y = 3x + 27\) là:

A. \(\left( {4; - 39} \right)\,,\left( { - 4;15} \right)\)

B. \(\left( {4;39} \right)\,,\left( { - 4; - 15} \right)\)

C. \(\left( {4; - 39} \right)\,,\left( { - 4; - 15} \right)\)

D. \(\left( {4;39} \right)\,,\left( { - 4;15} \right)\)

Câu 28 : Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Phát biểu nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {FA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {DE}  = \overrightarrow {FE} \)

B. \(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {FD}  + \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {AF}  = \overrightarrow {CD} \)

C. \(\overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {FA}  + \overrightarrow {DE}  + \overrightarrow {EF}  = \overrightarrow {BF} \)

D. \(\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \)

Câu 30 : Cho bốn điểm A, B, C, D. Tổng véctơ \(\overrightarrow v  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {DA} \) là:

A. \(\overrightarrow {DC} \)

B. \(\overrightarrow {AC} \)

C. \(\overrightarrow {BD} \)

D. \(\overrightarrow {CA} \)

Câu 31 : Trong mặt phẳng Oxy cho \(A\left( {3; - 2} \right),B\left( {5;8} \right)\).Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

A. \(I\left( {4;3} \right)\)

B. \(I\left( {6;4} \right)\)

C. \(I\left( {2;10} \right)\)

D. \(I\left( {8; - 21} \right)\)

Câu 34 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm BC và AD. Tổng của \(\overrightarrow {NC} \) và \(\overrightarrow {MC} \) là

A. \(\overrightarrow 0 \)

B. \(\overrightarrow {MN} \)

C. \(\overrightarrow {NM} \)

D. \(\overrightarrow {AC} \)

Câu 37 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 3;0} \right),B\left( {3;0} \right),C\left( {0;3\sqrt 3 } \right)\). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là

A. \(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\)

B. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\)

C. \(\left( {1;2} \right)\)

D. \(\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\)

Câu 38 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2;3} \right),B\left( { - 1;2} \right),C\left( {0; - 1} \right)\). Chu vi tam giác ABC bằng

A. \(\sqrt {10}  + \sqrt {20}  + \sqrt 5 \)

B. \(3\sqrt {10} \)

C. \(2\sqrt {20}  + \sqrt {10} \)

D. \(2\sqrt {10}  + \sqrt {20} \)

Câu 40 : Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi M là trung điểm AB. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(\overrightarrow {CM}  =  - 3\overrightarrow {MG} \)

B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 0\)

C. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \vec 0\)

D. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = 3\overrightarrow {OG} \) với O bất kì 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247