Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Long An lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Long An lần 1

Câu 1 : Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên \(R\backslash {\rm{\{ }} - 2\} \)

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.

Câu 2 : Với C là hằng số. Tìm \(\int {({e^x} + x)dx} \) .

A. \(\int {({e^x} + x)dx}  = {e^x} - \frac{{{x^2}}}{2} + C\)

B. \(\int {({e^x} + x)dx}  = {e^x} + 2x + C\)

C. \(\int {({e^x} + x)dx}  = {e^x} + \frac{{{x^2}}}{2} + C\)

D. \(\int {({e^x} + x)dx}  = {e^x} + {x^2} + C\)

Câu 4 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {(1 - x)^{\sqrt 2 }}\) 

A. \(D = (1; + \infty )\)

B. \(D = R\backslash {\rm{\{ }}1\} \)

C. \(D = ( - \infty ;1)\)

D. D = R

Câu 5 : Cho \(a>0\). Biết \(\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{a}}}}}}} = {a^x}\). Tìm \(x\).

A. \(x = \frac{4}{9}\)

B. \(x = \frac{1}{{81}}\)

C. \(x = \frac{{40}}{{81}}\)

D. \(x = \frac{{13}}{{27}}\)

Câu 6 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 8\) .

A. \(S = ( - 3; + \infty )\)

B. \(S = ( - \infty ;3)\)

C. \(S = ( - \infty ; - 3)\)

D. \(S = (3; + \infty )\)

Câu 7 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 3\)

B. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 3\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)

D. \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2} - 3\)

Câu 8 : Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?

A. {4;3}

B. {3;5}

C. {3;3}

D. {3;4}

Câu 11 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow u  = (1;0; - 3)\) và \(\overrightarrow v  = ( - 1; - 2;0)\) . Tính \(\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v )\) .

A. \(\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ) = \frac{{ - 1}}{{5\sqrt 2 }}\)

B. \(\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ) = \frac{{ - 1}}{{\sqrt {10} }}\)

C. \(\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ) = \frac{{ 1}}{{\sqrt {10} }}\)

D. \(\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ) = \frac{{  1}}{{5\sqrt 2 }}\)

Câu 12 : Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,5.

A. \(V=20\)

B. \(V=60\)

C. \(V=15\)

D. \(V=30\)

Câu 13 : Tìm tập xác định D của hàm số \(\ln ({x^2} - 2x + 1)\) .

A. D = R

B. \(D = (1; + \infty )\)

C. \(D = \emptyset \)

D. \(D = R\backslash {\rm{\{ }}1\} \)

Câu 14 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.      

B. Tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng x =2 .

C. Tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng x = 1 .

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

Câu 15 : Giải phương trình sau \(2\cos x - \sqrt 2  = 0\).

A. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)

B. \(x =   \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z\)

Câu 16 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), cạnh bên SA vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 \) . Tính thể tích V của khối chóp.

A. \(V = \frac{{{a^2}}}{4}\)

B. \(V = \frac{{3{a^3}}}{4}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)

D. \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\)

Câu 19 : Tính thể tích V của khối trụ có diện tích đáy bằng \(2a^2\) và chiều cao bằng \(2a\)

A. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)

B. \(V = \frac{{4{a^2}}}{3}\)

C. \(V = 4{a^3}\)

D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)

Câu 20 : Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính bằng \(2a\).

A. \(S = 16\pi {a^2}\)

B. \(S = 4\pi {a^2}\)

C. \(S = \frac{{32}}{3}\pi {a^3}\)

D. \(S = \frac{{16\pi }}{3}{a^2}\)

Câu 21 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + x - \frac{4}{3}\) trên [-1;1] .

A. \(M =  - 1\)

B. \(M =  - \frac{{11}}{3}\)

C. \(M =  1\)

D. \(M =  - \frac{4}{3}\)

Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng \(a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 2 \) . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. \(V = 4\sqrt 3 \pi {a^3}\)

B. \(V = \frac{4}{3}\pi {a^3}\)

C. \(V = \frac{{8\sqrt 2 }}{3}\pi {a^3}\)

D. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{6}\)

Câu 24 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{4^x}}}\) 

A. \(y' = \frac{{1 + 2(x + 1)\ln 2}}{{{2^{2x}}}}\)

B. \(y' = \frac{{1 - 2(x + 1)\ln 2}}{{{2^{2x}}}}\)

C. \(y' = \frac{{1 - 2(x + 1)\ln 2}}{{{2^{{x^2}}}}}\)

D. \(y' = \frac{{1 + 2(x + 1)\ln 2}}{{{2^{{x^2}}}}}\)

Câu 25 : Hình vẽ bên dưới biểu diễn đồ thị hai hàm số \(y = {a^x};y = {\log _b}x\) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng.

A. \({\log _a}{b^2} > 0\)

B. \({\log _a}b < 0\)

C. \({\log _a}b > 0\)

D. \({\log _b}a > 0\)

Câu 26 : Biết \(a = {\log _2}5;b = {\log _3}5\) . Hãy biểu diễn \({\log _6}5\) theo \(a, b\).

A. \({\log _6}5 = a + b\)

B. \({\log _6}5 = \frac{1}{{a + b}}\)

C. \({\log _6}5 = \frac{{ab}}{{a + b}}\)

D. \({\log _6}5 = {a^2} + {b^2}\)

Câu 27 : Cho bốn số thực dương \(a,b,c,x\) và \(x \ne 1\) thỏa mãn \({\log _x}a,{\log _x}b,{\log _x}c\) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(a, b, c\) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.

B. \(a, b, c\) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.

C. \(b, a, c\) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.

D. \(b, a, c\) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.

Câu 31 : Tính thể tích V khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng \(a\).

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{3}}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{6}}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{4}}\)

Câu 32 : Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = \sin \left( {\pi  - 2x} \right)\) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1\) .

A. \(F(x) = \frac{{ - \cos (\pi  - 2x)}}{2} + \frac{1}{2}\)

B. \(F(x) = \frac{{\cos (\pi  - 2x)}}{2} + \frac{1}{2}\)

C. \(F(x) = \frac{{\cos (\pi  - 2x)}}{2} + 1\)

D. \(F(x) = \frac{{\cos (\pi  - 2x)}}{2} - \frac{1}{2}\)

Câu 48 : Biết hàm số \(y = f(x)\) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

A. \( - 2 < m < 2\)

B. \(m \le 2\)

C. \( - 2 \le m\)

D. \( - 2 \le m \le 2\)

Câu 50 : Cho tứ diện ABCD có \(AB = 1;AC = 2;AD = 3\) và \(\widehat {BAC} = \widehat {CAD} = \widehat {DAB} = {60^0}\). Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD. 

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)$V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}$

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247