Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Số phức Toán 12 Trường PT Dân tộc nội trú Thái Nguyên năm 2017 - 2018

Đề kiểm tra 1 tiết Số phức Toán 12 Trường PT Dân tộc nội trú Thái Nguyên năm 2017 -...

Câu 1 : Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. \(\int\limits_0^1 {{x^2}{e^x}d{\rm{x}}}  = \left. {{x^2}{e^x}} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {x{e^x}d{\rm{x}}} \)

B. \(\int\limits_0^1 {{x^2}{e^x}d{\rm{x}}}  = \left. {{x^2}{e^x}} \right|_0^1 - 2\int\limits_0^1 {x{e^x}d{\rm{x}}} \)

C. \(\int\limits_0^1 {{x^2}{e^x}d{\rm{x}}}  = \left. {2x{e^x}} \right|_0^1 - 2\int\limits_0^1 {x{e^x}d{\rm{x}}} \)

D. \(\int\limits_0^1 {{x^2}{e^x}d{\rm{x}}}  = \left. {{x^2}{e^x}} \right|_0^1 - 2\int\limits_0^1 {{e^x}d{\rm{x}}} \)

Câu 2 : Cho \(I = \int {\frac{{{{\ln }^4}x}}{x}dx} \). Đặt \(t = \ln x\), hãy tính I theo t và dt

A. \(I = \int {{t^3}dt} \)

B. \(I = \int {{t^4}dt} \)

C. \(I = \frac{1}{4}\int {{t^4}dt} \)

D. \(I = 4\int {{t^4}dt} \)

Câu 6 : Tính \(I = \int\limits_1^e {\frac{{{x^2} + 2\ln x}}{x}dx} \)

A. \({e^2} + 1\)

B. \(\frac{{{e^2} + 1}}{2}\)

C. \(e^2\)

D. \(\frac{{{e^2} - 1}}{2}\)

Câu 7 : Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {x + 1} ;\,\,y = 0\) quanh trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 4 cm và 6 cm. Tính thể tích của lọ

A. \(36\pi {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} c{m^3}\)

B. \(35\pi {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} c{m^3}\)

C. \(\frac{{65}}{2}\pi {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} c{m^2}\)

D. \(\frac{{65}}{2}\pi {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} c{m^3}\)

Câu 8 : Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \sqrt[3]{{\frac{x}{3} - 2}}\) và \(F\left( 3 \right) =  - 1\). Tính \(F\left( {30} \right)\). 

A. \(F\left( {30} \right) = 4\)

B. \(F\left( {30} \right) = \frac{{41}}{4}\)

C. \(F\left( {30} \right) = 14\)

D. \(F\left( {30} \right) = \frac{{131}}{4}\)

Câu 9 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) =  - 3\sin \frac{{5x}}{4}\)

A. \(\frac{{12}}{5}\cos \frac{{5x}}{4} + C\)

B. \(\frac{{15}}{4}\cos \frac{{5x}}{4} + C\)

C. \( - \frac{{15}}{4}\cos \frac{{5x}}{4} + C\)

D. \( - \frac{{12}}{5}\cos \frac{{5x}}{4} + C\)

Câu 11 : Tính \(I = \int\limits_0^1 {{e^x}dx} \)

A. \(e-1\)

B. \(1-e\)

C. \(e\)

D. 0

Câu 12 : Cho \(\int\limits_0^1 {(x + 1){e^x}dx}  = a + b.e\). Tính \(I = a.b\)

A. \(I=2\)

B. \(I=0\)

C. \(I=-4\)

D. \(I=1\)

Câu 13 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm công thức tính diện tích hình phẳng là phần tô đậm trong hình

A. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f(x)dx} \)

B. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f(x)dx - } \int\limits_0^1 {f(x)dx} \)

C. \(S = \int\limits_0^{ - 2} {f(x)dx + } \int\limits_0^1 {f(x)dx} \)

D. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f(x)dx + } \int\limits_0^1 {f(x)dx} \)

Câu 14 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {x^3} - x\) và \(y = x - {x^2}\)

A. \(\frac{8}{3}.\)

B. \(\frac{{33}}{{12}}.\)

C. \(\frac{{37}}{{12}}.\)

D. \(\frac{5}{{12}}.\)

Câu 18 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2}\), \(y =  - \frac{1}{3}x + \frac{4}{3}\) và trục hoành

A. \(\frac{7}{3}\)

B. \(\frac{{56}}{3}\)

C. \(\frac{{39}}{2}\)

D. \(\frac{{11}}{6}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247