Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Sở GD & ĐT Tây Ninh

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Sở GD & ĐT Tây Ninh

Câu 2 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \left( {e + 2} \right)x\) và \(y = \left( {2 + {e^x}} \right)x\) là

A. \(\frac{{e - 2}}{4}\)

B. \(\frac{{e + 2}}{4}\)

C. \(\frac{{e - 2}}{2}\)

D. \(\frac{{e + 2}}{2}\)

Câu 4 : \(\int\limits_1^2 {\frac{4}{{3x + 2}}dx} \) bằng

A. \(\frac{4}{3}\ln \frac{{11}}{5}\)

B. \(\frac{4}{3}\ln 55\)

C. \(4\ln \frac{{11}}{5}\)

D. \(\frac{1}{3}\ln \frac{{11}}{5}\)

Câu 5 : Thể tích của một khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 \) bằng

A. \(32\sqrt 2 \pi \)

B. \(128\sqrt 2 \pi \)

C. \(16\sqrt 2 \pi \)

D. \(64\sqrt 2 \pi \)

Câu 6 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {2\,;2\,; - 1} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {3\,; - 2\,;6} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{3}{7}\)

B. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = -\frac{3}{7}\)

C. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) =  - \frac{4}{{21}}\)

D. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{4}{{21}}\)

Câu 7 : Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {\left( { - 2{x^2} - 2x + 4} \right){\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {\left( { - 4x - 6} \right){\rm{d}}x} \)

C. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {\left( {4x + 6} \right){\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {\left( {2{x^2} + 2x - 4} \right){\rm{d}}x} \)

Câu 8 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\) là

A. \({x^2} - \frac{1}{x} + C\)

B. \({x^2} + \ln x + C\)

C. \(2 + \frac{1}{x} + C\)

D. \(2x + 2\ln x + C\)

Câu 10 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 1 - {e^{3x}}, y=0, x=1\) và x = 2 là

A. \(\frac{{3 + {e^2} - {e^6}}}{3}\)

B. \(\frac{{2 + {e^2} - {e^6}}}{3}\)

C. \(\frac{{{e^6} - {e^2} - 3}}{3}\)

D. \(\frac{{{e^6} - {e^2} - 2}}{3}\)

Câu 13 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - {x^2}\) là

A. \(\frac{1}{4}{x^4} - \frac{1}{3}{x^3} + C.\)

B. \({x^4} - {x^3} + C.\)

C. \(3{x^2} - 2x + C.\)

D. \(\frac{1}{3}{x^4} - \frac{1}{4}{x^3} + C.\)

Câu 14 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 5,y = 0,x = 0,x = 3.\) Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(V = \int\limits_0^3 {{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}{\rm{d}}x} .\)

B. \(V = \pi \int\limits_0^3 {\left( {{x^2} + 5} \right){\rm{d}}x} .\)

C. \(V = \pi \int\limits_0^3 {{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}{\rm{d}}x} .\)

D. \(V = \int\limits_0^3 {\left( {{x^2} + 5} \right){\rm{d}}x} .\)

Câu 18 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},y = 0,x = 1,x = e\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(S = \int\limits_1^e {{3^x}{\rm{d}}} x\)

B. \(S = \pi \int\limits_1^e {{3^x}{\rm{d}}} x\)

C. \(S = \pi \int\limits_1^e {{3^x}{\rm{d}}} x\)

D. \(S = \int\limits_1^e {{3^{2x}}{\rm{d}}} x\)

Câu 19 : Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt x }}\) và \(F\left( 2 \right) = 1\). Tính F(4).

A. \(F\left( 4 \right) = 5 + \sqrt 2 \)

B. \(F\left( 4 \right) = 5 - \sqrt 2 \)

C. \(F\left( 4 \right) = 4 - 2\sqrt 2 \)

D. \(F\left( 4 \right) = 5 - 2\sqrt 2 \)

Câu 21 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;- 3; - 2) và B(1;- 1;4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là

A. \(3x - 2y + z - 19 = 0\)

B. \(2x - y - 3z - 19 = 0\)

C. \(2x - y - 3z - 7 = 0\)

D. \(3x - 2y - z - 23 = 0\)

Câu 22 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x} - 4{{\rm{e}}^x} + 3\) là

A. \(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} - 4{{\rm{e}}^x} + 3x + C\)

B. \(\frac{{{5^x}}}{{\log 5}} - 4{{\rm{e}}^x} + 3x + C\)

C. \({5^x}\ln 5 - 4{{\rm{e}}^x} + C\)

D. \({5^x} - 4{{\rm{e}}^x} + 3 + C\)

Câu 23 : Số phức liên hợp với số phức \(7-8i\) là

A. \(7+8i\)

B. \(8+7i\)

C. \(8-7i\)

D. \(-7+8i\)

Câu 24 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 4\sin x + 5\cos x\) là

A. \({x^3} - 4\cos x + 5\sin x + C\)

B. \({x^3} + 4\cos x + 5\sin x + C\)

C. \({x^3} - 4\cos x - 5\sin x + C\)

D. \(6x - 4\cos x - 5\sin x + C\)

Câu 26 : Số phức có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng - 6 là

A. \(5+6i\)

B. \(-5+6i\)

C. \(-5-6i\)

D. \(5-6i\)

Câu 31 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4x\left( {2 + \ln x} \right)\) là

A. \(2{x^2}\ln x + 3{x^2} + C\)

B. \(2{x^2}\ln x + {x^2} + C\)

C. \(2{x^2}\ln x - {x^2} + C\)

D. \(2{x^2}\ln x - 3{x^2} + C\)

Câu 32 : Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\sqrt 3 \) là 

A. \(28\pi {a^3}\)

B. \(\frac{{28\sqrt 7 }}{3}\pi {a^3}\)

C. \(\frac{{28}}{3}\pi {a^3}\)

D. \(\frac{{28\sqrt 7 }}{7}\pi {a^3}\)

Câu 35 : Một khối cầu có thể tích bằng \(288\pi \) thì diện tích mặt cầu đó bằng

A. \(\frac{{144}}{3}\pi \)

B. \(128\pi \)

C. \(72\pi\)

D. \(144\pi\)

Câu 37 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong \(y=f'(x)\) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ \(a, b, c\) như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\)

B. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)\)

C. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)

D. \(f\left( a \right) > f\left( c \right) > f\left( b \right)\)

Câu 39 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4\sin 5x.\cos x\) là .

A. \( - \sin 4x - \frac{2}{3}\sin 6x + C\)

B. \( - \frac{1}{2}\cos 4x - \frac{1}{3}\cos 6x + C\)

C. \(\frac{4}{5}\cos 5x.\sin x + C\)

D. \(\frac{1}{2}\cos 4x + \frac{1}{3}\cos 6x + C\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247