Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2018 Trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2018 Trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng

Câu 2 : Trên mặt phẳng tọa độ \(\left( {O;\,\,\overrightarrow i ;\,\,\overrightarrow j } \right)\) cho các vectơ \(\overrightarrow a  = \overrightarrow i  + 4\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow b  =  - 2\overrightarrow j  + 3\overrightarrow i \). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b \) là

A. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = ( - 3; - 1).\)

B. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = (4;2).\)

C. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = ( - 1;7).\)

D. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = (3;1).\)

Câu 3 : Cho tam giác ABC và điểm M sao cho \(\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ABCM là hình bình hành.

B. ABMC là hình bình hành.

C. BAMC là hình bình hành.

D. AMBC là hình bình hành.

Câu 4 : Cho X là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 9, Y là tập hợp các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn 10, K là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Tập hợp \(X \cup (Y \cap K)\) được viết dưới dạng liệt kê phần tử là

A. \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}.\)

B. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,6} \right\}.\)

C. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}.\)

D. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}.\)

Câu 7 : Cho parabol \(({P_m}):\,\,y = {x^2} - x + 56m\)( m là tham số) và điểm \(M({x_0};{y_0}) \in ({P_m}).\) Điểm nào sau đây cũng thuộc \(({P_m})?\)

A. \(P\left( {1 - {x_0};{y_0}} \right).\)

B. \(H\left( { - 1 + {x_0};{y_0}} \right).\)

C. \(K\left( {\frac{1}{2} - {x_0};{y_0}} \right).\)

D. \(N\left( {{x_0} + \frac{1}{2};{y_0}} \right).\)

Câu 10 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

A. \(\exists x \in Z:{x^2} =  - 2x.\)

B. \(\forall x \in N:{x^2} > 0.\)

C. \(\exists x \in Z:{x^2} \le x.\)

D. \(\forall x \in {N^*}:{x^2} > 0.\)

Câu 11 : Cho mệnh đề P: “\(\forall x \in R:9{x^2} - 1 \ne 0\) ”. Mệnh đề phủ định của P

A. \(\overline P \) : "\(\exists x \in R:9{x^2} - 1 = 0\)"

B. \(\overline P \) : "\(\exists x \in R:9{x^2} - 1 \le 0\)"

C. \(\overline P \) : "\(\exists x \in R:9{x^2} - 1 > 0\)"

D. \(\overline P \) : "\(\forall x \in R:9{x^2} - 1 = 0\)"

Câu 12 : Cho số \(\overline a  = 97{\rm{975463}} \pm {\rm{15}}0.\) Số quy tròn của số \({\rm{97975463}}\) là

A. \({\rm{97975460}}{\rm{.}}\)

B. \({\rm{97975500}}{\rm{.}}\)

C. \({\rm{97975400}}{\rm{.}}\)

D. \({\rm{97975000}}{\rm{.}}\)

Câu 13 : Điều kiện xác định của phương trình \(x - 3\sqrt {x - 5}  = 0\) là

A. x > 5

B. \(x \le 5.\)

C. \(x \ge 5.\)

D. \(x \ge 3.\)

Câu 16 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số luôn đồng biến trên tập số thực R là

A. \(y = \frac{x}{3} - 2.\)

B. \(y =  - \frac{x}{3} + 2.\)

C. \(y = \frac{1}{3}{x^2} + 2.\)

D. \(y = \frac{3}{x} + 2.\)

Câu 17 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x({x^2} + 4)}}\) là

A. \(R\backslash \left( { - \infty ;\,\,0} \right).\)

B. \(R\backslash {\rm{\{ 0;}}\,\, \pm {\rm{2}}\} .\)

C. \(R\backslash {\rm{\{ 0}}\} .\)

D. \(R\backslash \left( { - \infty ;\,\,0} \right].\)

Câu 18 : Cho hai điểm phân biệt AB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

A. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow {BI} .\)

B. \(\overrightarrow {IA}  =  - \overrightarrow {IB} .\)

C. \(IA = IB.\)

D. \(\overrightarrow {AB}  = 2.\overrightarrow {IA} .\)

Câu 20 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 2\\
4x + y = 1
\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?

A.

Có 1 nghiệm duy nhất.

B. Có đúng 2 nghiệm.

C. Có vô số nghiệm

D. Hệ vô nghiệm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247