Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 6 Đại số 10

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 6 Đại số 10

Câu 2 : Giá trị cot \(\frac{{89\pi }}{6}\) bằng:

A. \(\sqrt 3 \)

B. \(-\sqrt 3 \)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 3 : Biết tanα = 2 và 1800 < α < 2700 . Giá trị cosα + sinα bằng

A. \( - \frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)

B. \(1 - \sqrt 5 \)

C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt 5  - 1}}{2}\)

Câu 4 : Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}}\), ta được kết quả là:  

A. \(P=\cos x+\sin x\)

B. \(P=\cos x-\sin x\)

C. \(P=\cos 2x-\sin 2x\)

D. \(P=\cos 2x+\sin 2x\)

Câu 5 : Biết \(\sin \alpha  + \cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?

A. \(\sin \alpha .\cos \alpha  =  - \frac{1}{4}\)

B. \(\sin \alpha  - \cos \alpha  =  \pm \frac{{\sqrt 6 }}{2}\)

C. \({\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha  = \frac{7}{8}\)

D. \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 12\)

Câu 9 : Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{{12}}{{13}}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Giá trị của \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) lần lượt là:

A. \( - \frac{5}{{13}};\frac{2}{3}\)

B. \(\frac{2}{3}; - \frac{5}{{12}}\)

C. \( - \frac{5}{{13}};\frac{5}{{12}}\)

D. \(\frac{5}{{13}}; - \frac{5}{{12}}\)

Câu 11 : Cho \(2\pi  < \alpha  < \frac{{5\pi }}{2}\). Kết quả đúng là:

A. \(\tan \alpha  > 0,\cot \alpha  > 0\)

B. \(\tan \alpha  < 0,\cot \alpha  < 0\)

C. \(\tan \alpha  > 0,\cot \alpha  < 0\)

D. \(\tan \alpha  < 0,\cot \alpha  > 0\)

Câu 14 : Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(3\sin x + 2\cos x\) bằng

A. \(\frac{{5 - \sqrt 7 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 7 }}{4}\)

B. \(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 5 }}{4}\)

C. \(\frac{{2 - \sqrt 3 }}{5}\) và \(\frac{{2 + \sqrt 3 }}{5}\)

D. \(\frac{{3 - \sqrt 2 }}{5}\) và \(\frac{{3 + \sqrt 2 }}{5}\)

Câu 15 : Đơn giản biểu thức \(P = \left( {1 - {{\sin }^2}x} \right){\cot ^2}x + \left( {1 - {{\cot }^2}x} \right)\) ta có:

A. \(P = {\sin ^2}x\)

B. \(P = {\cos ^2}x\)

C. \(P =- {\sin ^2}x\)

D. \(P = -{\cos ^2}x\)

Câu 16 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng? 

A. \(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  - \cos a\)

B. \(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  - \sin a\)

C. \(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  \sin a\)

D. \(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =   \cos a\)

Câu 17 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?

A. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)=\cos x\)

B. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right)=\cos x\)

C. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)=\cot x\)

D. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cot x\)

Câu 20 : Giá trị của biểu thức \(C = \frac{{\cos {{750}^0} + \sin {{420}^0}}}{{\sin \left( { - {{330}^0}} \right) - \cos \left( { - {{390}^0}} \right)}}\) bằng 

A. \({ - 3 - \sqrt 3 }\)

B. \({ 2 - 3\sqrt 3 }\)

C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{{\sqrt 3  - 1}}\)

D. \(\frac{{1 - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 22 : Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. \(\sin \frac{{A + C}}{2} = \cos \frac{B}{2}\)

B. \(\cos \frac{{A + C}}{2} = \sin \frac{B}{2}\)

C. \(\sin \left( {A + B} \right) = \sin C\)

D. \(\cos \left( {A + B} \right) = \cos C\)

Câu 25 : Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai :

A. \(\sin \frac{{A + B + 3C}}{2} = \cos C\)

B. \(\cos \left( {A + B - C} \right) =  - \cos 2C\)

C. \(\tan \frac{{A + B - 2C}}{2} = \cot \frac{{3C}}{2}\)

D. \(\cot \frac{{A + B + 2C}}{2} = \tan \frac{{3C}}{2}\)

Câu 26 : Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

D. \(-\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 27 : Cho \(\tan \alpha  =  - \frac{4}{5}\) với \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \)

A. \(\sin \alpha  =  - \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  =  - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)

B. \(\sin \alpha  = \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)

C. \(\sin \alpha  =  - \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)

D. \(\sin \alpha  = \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  =  - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)

Câu 28 : Cho \(\tan x =  - \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó

A. \(\cot x = \frac{4}{3}\)

B. \(\cos x = \frac{3}{5}\)

C. \(\sin x = \frac{3}{5}\)

D. \(\sin x = -\frac{4}{5}\)

Câu 30 : Biết tan x = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin x - 2\cos x}}{{5\cos x + 7\sin x}}\) bằng

A. \( - \frac{4}{9}\)

B. \( \frac{4}{{19}}\)

C. \( - \frac{4}{{19}}\)

D. \(  \frac{4}{9}\)

Câu 32 : Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng: 

A. \(\sin \left( {A + C} \right) =  - \sin B\)

B. \(\cos \left( {A + C} \right) =  - \cos B\)

C. \(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B\)

D. \(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)

Câu 33 : Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

A. \(\sin C =  - \sin \left( {A + B} \right)\)

B. \(\cos C = \cos \left( {A + B} \right)\)

C. \(\tan C = \tan \left( {A + B} \right)\)

D. \(\cot C =  - \cot \left( {A + B} \right)\)

Câu 34 : Biết A,B,C là các góc của tam giác ABC, khi đó.

A. \(\sin \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \sin \frac{C}{2}\)

B. \(\cos \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) =  - \cos \frac{C}{2}\)

C. \(\tan \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)

D. \(\cot \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)

Câu 36 : Biểu thức thu gọn của \(M = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x\) là

A. \(M = 1 + 3{\sin ^2}x.{\cos ^2}x\)

B. \(M = 1 + 3{\sin ^2}2x\)

C. \(M = 1 - \frac{3}{2}{\sin ^2}2x\)

D. \(M = 1 - \frac{1}{4}{\sin ^2}2x\)

Câu 37 : Cho \(\cot {15^0} = 2\sqrt 3 \). Xác định kết quả sai

A. \(\tan {15^0} = 2 - \sqrt 3 \)

B. \(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}\)

C. \(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}\)

D. \({\tan ^2}{15^0} + {\cot ^2}{15^0} = 14\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247