Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat nâng cao !!

100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat nâng cao !!

Câu 1 : Cho dãy phản ứng hoá học sau:

A. (1), (2), (3)

B. (2), (3)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 5 : Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. Glucozơ và mantozơ

B. Glucozơ và glixerol

C. Saccarozơ và glixerol

D. Glucozơ và fructozơ

Câu 11 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?

A. Không thể thủy phân monosaccarit.

B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit

C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.

D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit.

Câu 12 : Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Câu 18 : Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:

A. Cu(OH)2/NaOH

B. AgNO3/NH3

C. H2SO4

D. Na2CO3

Câu 20 : Cho sơ đồ : Tinh bột → A1 → A2→ A3→ A4 → CH3COOC2H5.  A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần luợt là:

A. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

C. glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH.

D. C12H22O11 , C2H5OH , CH3CHO, CH3COOH.

Câu 22 : Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao ( CaSO4 . 2H2O) bột đá vôi ( CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch I2 (cồn iot)

D. Dung dịch quì tím

Câu 26 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 29 : Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?

A. Tráng gương, tráng phích.

B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC

C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

Câu 35 : Một dung dịch có tính chất sau:

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Mantozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 42 : Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?

A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.

B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.

C. Còn có tên gọi là đường nho.

D. Có 0,1% trong máu người.

Câu 44 : Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là :

A. 2,25 gam

B. 1,80 gam

C. 1,82 gam

D. 1,44 gam.

Câu 46 : Tiến hành 2 thí nghiệm:

A. x1 = x2

B. x1 = 2x2

C. 2x1 = x2

D. 4x1 = x2

Câu 51 : Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là.

A. Mantozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Fructozơ.

D. Tinh bột.

Câu 54 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CO2 → X→Y→ Z. Các chất X, Y, Z là 

A. Tinh bột, xenlulozơ, ancol etylic

B. Tinh bột, glucozơ, ancol etylic

C. Tinh bột, saccarozơ, anđehit

D. Tinh bột, glucozơ, anđêhit

Câu 56 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. Dung dịch nước brom

D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc

Câu 65 : Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao(CaSO4 . 2H2O), bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch I2 (cồn iot)

D. Dung dịch quì tím

Câu 74 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là:

A. tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen.

B. tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.

C. tinh bột, saccarozo, andehit, etilen.

D. tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.

Câu 75 : Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:

A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 84 : Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau.

A. m1 = 10,26; m2 = 8,1

B. m1 = 10,26; m2 = 4,05

C. m1 = 5,13; m2 = 4,05

D. m1 = 5,13; m2 = 8,1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247