A. kept pace
B. took notice
C. made use
D. kept track
Ta có thành ngữ keep track of: theo dõi
Tạm dịch. Sau vụ cướp ngân hàng, cảnh sát đã theo dõi bọn cướp và bắt cả băng nhóm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247