A. tiring and hard
B. relaxing
C. painful
D. enjoyable
A
Đáp án A
Từ “grueling ” ở đoạn 3 có thể được thay thể bởi từ
grueling /ˈɡruːəlɪŋ/ (adj): mệt mỏi quá mức
Câu hỏi từ vựng ngoài dùng vốn từ để trả lời, ta còn có thể dùng văn cảnh của câu: “Flight attendants must work long grueling hours without sleeps...”
Tạm dịch: Những người tiếp viên hàng không phải làm việc trong grueling nhiều giờ liền mà không được ngủ.
Ở câu trên ta thấy ví dụ đang nêu ra sự khó nhọc, mệt mỏi của những người tiếp viên hàng không trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Họ phải làm việc trong thời gian dài và không được ngủ nên có thể suy ra từ grueling mang nghĩa tiêu cực. Mà theo suy luận thì khi làm việc dài và thiếu ngủ thì sẽ dẫn đến mệt mỏi. Do đó đáp án A là phù hợp nhất
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247