A. carried on
B. held up
C. put off
D. taken after
B
Đáp án B
Đáp án B vì cụm động từ (phrasal verb) hold up: cản trở, trì trệ, kẹt. Ở đây có nghĩa là “bị kẹt xe”
Tạm dịch. Xin lỗi vì đến muộn. Tôi bị kẹt xe hơn một tiếng đồng hồ
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247