A. appointing
B. appointed
C. appoint
D. have appointed
Kiến thức được hỏi: Rút gọn mệnh đề dùng P2.
Câu có 2 mệnh đề cùng chủ ngữ là Mr.Smith nên ta có thể lược bớt chủ ngữ ở mệnh đề phía trước và do ý nghĩa của câu có yêu tố bị động nên dùng P2.
Câu bị động (When/ once...) S+ be+P2, S+V (S giống nhau)
→ (When/ once...) P2, S+ V
Đáp án: B - appointed
Tạm dịch: Khi được bổ nhiệm làm giám đốc mới của công ty, ông Smith biết rằng mình có rất nhiều thứ cần làm.
Mở rộng: Câu chủ động: (When/ once...) S + V, S + V (S giống nhau)
→ (When/once...) Ving, S + V.
Ex: When I feel tired, I go to bed early → When feeling tired, I go to bed early.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247