A. Beside
B. In addition
C. Instead of
D. Apart from
D
Đáp án D
- apart from ~ besides: ngoài ra
“Ngoài các phẩm chất cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc ở công ty đa quốc gia trong 3 năm”
Ghi chú - Beside (giới từ): bên, bên cạnh # besides (liên từ): bên cạnh đó, ngoài ra E.g: He sat beside her all night. My painting looks childish beside yours. I don’t really want to go out tonight. Besides, there’s a good film on TV. - In addition: thêm vào đó, hơn nữa ~ besides, furthermore, moreover: thường được dùng để đưa thêm thông tin. E.g: You must read the question carefully. In addition, you should also prepare an outline for your essay. - Instead of: thay vì E.g: You should have been working instead of watching television. - Apart from: ngoại trừ (mang nghĩa except), ngoài ra (mang nghĩa besides) E.g: I can’t think of anything I need, apart from a car. (Tôi không thể nghĩ được bất cứ thứ gì tôi cần, ngoại trừ một chiếc xe.) Apart from a car, I need a television. (Ngoài một chiếc xe, tôi cần một chiếc tivi. ~ Tôi cần cả xe cả tivi.) |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247