A. conserving
B. conserve
C. conservation
D. conservative
C
Đáp án C
- conserve (v): bảo tồn
- conservation (n): sự bảo tồn
- conservative (adj): để bảo tồn
+ conservation status scale: thang đánh giá tình trạng bảo tồn
“Một số loài như khủng long được xếp loại là EX, có nghĩa là tuyệt chủng, theo thang đánh giá tình trạng bảo tồn.”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247