A. out of work
B. out of order
C. off work
D. off chance
- out of work: thất nghiệp. Ex: I’ve been out of work for the past six months. (tôi thất nghiệp sau tháng nay rồi).
- out of order: bị hỏng. Ex: That lift is out of order again. (Cái thang máy đó lại hỏng/ không hoạt động rồi).
- off work: nghỉ làm. Ex: How to get a day off work? (Làm thế nào để có 1 ngày nghỉ đây?)
- off chance: khả năng mong manh. Ex: There is still an off chance that the weather will improve. (Vẫn còn khả năng mong manh rằng thời tiết sẽ tốt lên.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247