A. ease
B. demolish
C. destroy
D. devalue
Đáp án: B
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “alleviate” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với từ _________.
A. demolish(v) phá hủy
B. ease (v): làm giảm
C. destroy (v): phá hủy
D. devalue (v): mất giá
Từ đồng nghĩa: alleviate= ease (v): làm giảm
Thông tin: But some practitioners believe it could be a way to alleviate the symptoms of depression or even help treat Alzheimer’s — and now they suspect it could help with drug addiction as well.
Tạm dịch: Nhưng một số học viên tin rằng đó có thể là một cách để giảm bớt các triệu chứng của bệnh trầm cảm hoặc thậm chí giúp điều trị bệnh Alzheimer - và giờ họ nghi ngờ nó cũng có thể giúp cai nghiện ma túy
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247