A. communicate
B. communicative
C. communication
D. communicator
C
Đáp án C
Kiến thức : Từ loại
Giải thích :
A. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp
B. communicative /kəˈmjuːnɪkətɪv/ (a): dễ truyền, thích trò chuyện
C. communication /kəmjuːnɪˈkeɪʃən/ (n): sự giao tiếp
D. communicator /kəˈmjuːnɪkeɪtər/ (n): người giao tiếp
Căn cứ vào một loạt danh từ “language” thì trong chỗ trống ta cũng sẽ cần một danh từ chỉ vật. Loại A, B, D.
Tạm dịch: Những đứa trẻ bị cô lập và cô đơn dường như có khả năng ngôn ngữ kém và giao tiếp
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247