A. possible
B. confidential
C. whether
D. unreasonable
Đáp án: B
Kiến thức: sử dụng từ- từ dễ gây nhầm lẫn
Giải thích:
Ta có: Confidential: bí mật ( ví dụ confidential report/ file/ way….)
Confident: tự tin (ví dụ: confident smile/ voice/ manner/ answer…)
Sửa thành: confidential → confident
Tạm dịch: Không thể đưa ra câu trả lời tự tin cho câu hỏi liệu sự chậm trễ đó có vô lý hay không
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247