A. discovery
B. research
C. findings
D. inventions
A
Đáp án A
Kiến thức : Đọc điền từ
Giải thích:
Kiến thức về từ vựng
A. discovery /dɪˈskʌvəri/ (n): sự khám phá, tìm ra (một thứ đã có sẵn)
B. research /rɪˈsɜːtʃ/ (n): sự nghiên cứu
C. finding /ˈfaɪndɪŋ/ (n): sự tìm ra
D. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): phát minh, tìm ra (một thứ hoàn toàn mới)
Thông tin: One of his greatest achievement was the (26)_ discovery _ of the three laws of motion, which are still used today
Tạm dịch: Một trong những thành tựu vĩ đại nhất của ông ấy là sự khám phá ra 3 định luật về chuyển động, thứ mà vẫn được sử dụng cho đến ngày hôm nay.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247