A. laugh it off
B. call it off
C. turn it down
D. speak it outd
A
Chọn A Câu đề bài: Tôi đã cố gắng thuyết phục bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại thông minh mới nhưng mà họ chỉ cười cho qua và mặc kệ tôi.
To laugh something off: cười cho qua
To call something off = cancel: hủy bỏ
To turn something down: từ chối
To speak something out: trình bày, nói ra một cái gì đó
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247