A. for life
B. alive
C. lively
D. for living
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
for life: cả đời
alive (a): còn sống
lively (a): sống động
for a living: để kiếm sống => không có cụm từ “for living”.
catch alive: bắt sống
Some birds, such as parrots, are caught (27) alive, and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống, và bán làm thú nuôi.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247