A. for life B. alive C. lively D. for living

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.

A. for life

B. alive 

C. lively 

D. for living

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

for life: cả đời

alive (a): còn sống

lively (a): sống động

for a living: để kiếm sống => không có cụm từ “for living”.

catch alive: bắt sống

Some birds, such as parrots, are caught (27) alive, and sold as pets.

Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống, và bán làm thú nuôi.

Chọn B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh có đáp án !!

Số câu hỏi: 1250

Copyright © 2021 HOCTAP247