A. accept
B. acceptable
C. acceptance
D. acceptin
B
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Cấu trúc: mạo từ + tính từ + danh từ
=> cần điền tính từ vào chỗ trống
A. accept (v): chấp nhận
B. acceptable (adj): có thể chấp nhận được
C. acceptance (n): sự chấp nhận
D. accepting (v): chấp nhận (gerund)
Tạm dịch: Hành vi và lời nhận xét của ông Timpson trong một số tình huống là không phù hợp và ở dưới mức độ cho phép.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247