A. sacked
B. retired
C. resigned
D. made redundant
D
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. sacked: sa thải
B. retired: nghỉ hưu (không dùng dạng bị động)
C. resigned: từ chức (không dùng dạng bị động)
D. made redundant: giảm biên chế
Tạm dịch: Hàng trăm công nhân đã bị tinh giảm biên chế do vấn đề tài chính của nhà máy.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247