A. drop out of
B. cut down on
C. drop in on
D. go on with
C
Chọn C Câu đề bài: Thanh bên cạnh có thể giữ thông tin và công cụ có sẵn để bạn sử dụng.
A. solely (adv): đơn độc B. warmly (adv): ấm áp, nồng nhiệt
C. readily (adv): có sẵn D. ngay, sớm
- Trạng từ “readiỉy” bổ nghĩa cho tính từ “available” => “ readily available: sẵn cỏ”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247