A. serving
B. meeting
C. creating
D. establishing
B
meet a demand: đáp ứng được nhu cầu (từ ai đó)
They are clearly (28) meeting a demand from people who are too busy or,
Tạm dịch: Họ rõ ràng đáp ứng được nhu cầu từ những người bận rộn hoặc là,
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247