A. negotiable
B. discounted
C. unchanged
D. discussed
A
Đáp án A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
fixed (a): cố định
negotiable (a): có thể điều chỉnh, có thể thương lượng
discounted (a): giảm giá
unchanged (a): không thay đổi, như cũ
discussed (discuss, discussed, discussed) (v): thương lượng
=> fixed >< negotiable
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, thưa bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247