A. imagination
B. imaginative
C. imaginary
D. imaginable
C
Kiến thức kiểm tra: Từ loại – Từ vựng
Sau mạo từ “an” và trước danh từ “line” cần một tính từ.
A. imagination (n): sự tưởng tượng
B. imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng (miêu tả tư duy của ai đó)
C. imaginary (adj): nằm trong trí tưởng tượng, không có thật
D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng được
Tạm dịch: Đường xích đạo là đường được tưởng tượng ra, cái mà chia trái đất làm hai.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247