A. conscious
B. sensible
C. informed
D. knowledge
A
Đáp án A
Cụm từ “health conscious”: có ý thức về sức khoẻ
Tạm dịch: Cô ấy là người khá có ý thức về sức khoẻ, nhưng cô ấy tin rằng việc ăn đa dạng các món và tìm được niềm yêu thích với món ăn là điều quan trọng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247