It has been a secret for many years, but I am going to break the seal now

Câu hỏi :

* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A. tell it

B. keep it

C. save it

D. hold it

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Chọn B                                 Nó đã là một bí mật được nhiều năm rồi, nhưng giờ tôi sẽ tiết lộ nó ra.

To break the seal = make something known.

>< keep something a secret: giữ bí mật chuyện gì.

To tell (v.): nói;

To save (v.): lưu, tiết kiệm;

To hold (v.): giữ, bám lấy.

Copyright © 2021 HOCTAP247