A. employees
B. employers
C. employment
D. unemployment
D
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Trước từ cần điền dùng từ “much”, nên nó phải là một danh từ không đếm được.
employee (n): nhân viên
employer (n): ông chủ
employment (n): việc làm, sự có việc làm
unemployment (n): sự thất nghiệp
Tạm dịch: Trong tình trạng thất nghiệp phổ biến này, tôi rất may mắn đã tìm được một công việc.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247