A. having sat/ that
B. sitting/ which
C. to sit/ what
D. to be sitting/ who
B
“ The man sitting on the chair” => rút gọn mệnh đề quan hệ
“which” được dùng làm từ nối để thay thế toàn bộ nội dung câu phía trước
=> Đáp án. B
Tạm dịch: Người đàn ông ngồi trên ghế phía sau tôi tiếp tục nói chuyện trong suốt bộ phim, điều đó thực sự làm tôi khó chịu.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247